Đề bài

Write the correct forms of the words in brackets.

16. In traditional Vietnamese weddings, there are many ceremonies to celebrate

.  (MARRY)

Đáp án:

16. In traditional Vietnamese weddings, there are many ceremonies to celebrate

.  (MARRY)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

16.

Theo sau động từ “celebrate” (tổ chức) cần một danh từ làm tân ngữ.

marry (v): cưới => marriage (n): hôn nhân

In traditional Vietnamese weddings, there are many ceremonies to celebrate marriage.

(Trong đám cưới truyền thống của người Việt, có rất nhiều nghi lễ kỷ niệm hôn nhân.)

Đáp án: marriage

17. We will go to a

center to have gymnastics lessons with our teacher this afternoon. (SPORT)

Đáp án:

17. We will go to a

center to have gymnastics lessons with our teacher this afternoon. (SPORT)

Lời giải chi tiết :

17.

Trước danht tử “center” (trung tâm) cần một danh từ tạo thành danh từ ghép.

Cụm danh từ “sports center” (trung tâm thể thao).

We will go to a sports center to have gymnastics lessons with our teacher this afternoon.

(Chúng tôi sẽ đến một trung tâm thể thao để học thể dục với giáo viên vào chiều nay.)

Đáp án: sports

18. Many people are proud of their ethnic

and participate in many cultural festivals. (IDENTIFY)

Đáp án:

18. Many people are proud of their ethnic

and participate in many cultural festivals. (IDENTIFY)

Lời giải chi tiết :

18.

Sau tính từ “ethnic” (dân tộc) cần một danh từ. 

identify (v): định danh => identity (n): bản sắc

Many people are proud of their ethnic identity and participate in many cultural festivals.

(Nhiều người tự hào về bản sắc dân tộc của mình và tham gia nhiều lễ hội văn hóa.)

Đáp án: identity

19. She left her bag in the

room and joined her friends for a swim. (CHANGE)

Đáp án:

19. She left her bag in the

room and joined her friends for a swim. (CHANGE)

Lời giải chi tiết :

19.

Trước danht tử “room” (phòng) cần một danh từ tạo thành danh từ ghép.

Cụm danh từ “changing room” (phòng thay đồ).

She left her bag in the changing room and joined her friends for a swim.

(Cô để túi xách trong phòng thay đồ và cùng bạn bè đi bơi.)

Đáp án: changing

20. Some of the most popular

sports are basketball, volleyball and badminton. (DOOR)

Đáp án:

20. Some of the most popular

sports are basketball, volleyball and badminton. (DOOR)

Lời giải chi tiết :

20.

Trước danh từ “sports” (những môn thể thao) cần một tính từ.

door (n): cánh cửa => indoor (adj): trong nhà

Some of the most popular indoor sports are basketball, volleyball and badminton.

(Một số môn thể thao trong nhà phổ biến nhất là bóng rổ, bóng chuyền và cầu lông.)

Đáp án: indoor