Đề bài

Give the correct forms of the words in brackets.

21. Doctors say that teenagers should change their

lifestyles. (HEALTH)

Đáp án:

21. Doctors say that teenagers should change their

lifestyles. (HEALTH)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

21.

Trước danh từ “lifestyle” (lối sống) cần một tính từ.

health (n): sức khỏe => healthy (adj): lành mạnh >< unhealthy (adj): không lành mạnh

Doctors say that teenagers should change their unhealthy lifestyles.

(Các bác sĩ nói rằng thanh thiếu niên nên thay đổi lối sống không lành mạnh.)

Đáp án: unhealthy

22. Nowadays, many teenagers are suffering from social media

. (ADDICT)

Đáp án:

22. Nowadays, many teenagers are suffering from social media

. (ADDICT)

Lời giải chi tiết :

22.

Sau giới từ “from” cần một cụm danh từ.

addict (v): nghiện => addiction (n): sự nghiện

Nowadays, many teenagers are suffering from social media addiction.

(Hiện nay có rất nhiều bạn trẻ mắc chứng nghiện mạng xã hội.)

Đáp án: addiction

23. There were paintings by local

in the art exhibition. (ART)

Đáp án:

23. There were paintings by local

in the art exhibition. (ART)

Lời giải chi tiết :

23.

Sau tính từ “local” (địa phương) cần một danh từ.

art (n): nghệ thuật => artists (n): những nghệ sĩ

There were paintings by local artists in the art exhibition.

(Có những bức tranh của các nghệ sĩ địa phương trong triển lãm nghệ thuật.)

Đáp án: artists

24. Everyone was quiet as soon as the theatre

began. (PERFORM)

Đáp án:

24. Everyone was quiet as soon as the theatre

began. (PERFORM)

Lời giải chi tiết :

24.

Trước động từ “began” (bắt đầu) cần một danh từ làm chủ ngữ.

perform (v): biểu diễn => performance (n): màn biểu diễn

Everyone was quiet as soon as the theatre performance began.

(Mọi người đều im lặng ngay khi buổi biểu diễn sân khấu bắt đầu.)

Đáp án: performance