Give the correct forms of the words in brackets.
21. Watching fireworks is one of our family
activities at Tết. (TRADITION)
Đáp án:
21. Watching fireworks is one of our family
activities at Tết. (TRADITION)
Kiến thức: Từ loại
21.
Trước danh từ “activities” (các hoạt động) cần một tính từ.
tradition (n): truyền thống => traditional (adj): truyền thống
Watching fireworks is one of our family traditional activities at Tết.
(Xem pháo hoa là một trong những hoạt động truyền thống của gia đình chúng tôi vào dịp Tết.)
Đáp án: traditional
22. Many artists from all around the world
at this festival each year. (PERFORMANCE)
Đáp án:
22. Many artists from all around the world
at this festival each year. (PERFORMANCE)
22.
Theo sau chủ ngữ số nhiều“artists” (nghệ sĩ) cần một động từ dạng nguyên thể vì câu thì hiện tại đơn.
performance (n): màn trình diễn => perform (v): biểu diễn
Many artists from all around the world perform at this festival each year.
(Xem pháo hoa là một trong những hoạt động truyền thống của gia đình chúng tôi vào dịp Tết....)
Đáp án: perform
23. Students are often
about exams. They should make a good study plan. (STRESS)
Đáp án:
23. Students are often
about exams. They should make a good study plan. (STRESS)
23.
Sau động từ tobe “are” cần một tính từ.
stress (n): áp lực => stressed (adj): bị căng thẳng
Students are often stressed about exams. They should make a good study plan.
(Học sinh thường bị căng thẳng trước các kỳ thi. Họ nên lập một kế hoạch học tập tốt.)
Đáp án: stressed
24. Mary is suffering from
. She often cries in class. (BULLY)
Đáp án:
24. Mary is suffering from
. She often cries in class. (BULLY)
24.
Sau giới từ “from” cần một danh từ hoặc V-ing.
bully (v): bắt nạt => bullying (n): nạn bắt nạt
Mary is suffering from bullying. She often cries in class.
(Mary đang bị bắt nạt. Cô ấy thường khóc trong lớp.)
Đáp án: bullying