Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D).


Câu 1

At Halloween, people in my country usually dress _______ scary costumes.

  • A.

    on

  • B.

    up to

  • C.

    up in 

  • D.

    into

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ “dress up in sth”(mặc – trang phục/ quần áo)

At Halloween, people in my country usually dress up in scary costumes.

(Vào dịp Halloween, người dân nước tôi thường mặc những bộ trang phục đáng sợ.)

Chọn C


Câu 2

In Thailand, people ________ their heads and press their hands together to greet each other.

  • A.

    shake

  • B.

    bow

  • C.

    touch 

  • D.

    cross

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

shake (v): lắc

bow (v): cúi

touch (v): chạm

cross (v): băng qua

In Thailand, people bow their heads and press their hands together to greet each other.

(Ở Thái Lan, mọi người cúi đầu và chắp tay để chào nhau.)

Chọn B


Câu 3

You should only take a bite ________ the oldest person at the table starts eating.

  • A.

    because

  • B.

    before 

  • C.

    after  

  • D.

    so

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

because: vì

before: trước khi

after : sau khi

so: vì vậy

You should only take a bite after the oldest person at the table starts eating.

(Bạn chỉ nên ăn sau khi người lớn tuổi nhất trong bàn bắt đầu ăn.)

Chọn C


Câu 4

I don't like the band's new song. I think this is their ______ song ever.

  • A.

    better 

  • B.

    best 

  • C.

    worse  

  • D.

    worst

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh nhất

Lời giải chi tiết :

better (adj): tốt hơn

best (adj): tốt nhất

worse (adj): tệ hơn

worst (adj):tệ nhất

I don't like the band's new song. I think this is their worst song ever.

(Tôi không thích bài hát mới của ban nhạc. Tôi nghĩ đây là bài hát tệ nhất của họ từ trước đến nay.)

Chọn D


Câu 5

You shouldn't shake hands with women in India - it's very __________!

  • A.

    impolite 

  • B.

    nice

  • C.

    traditional

  • D.

    interesting

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

impolite (adj): bất lịch sự

nice (adj): tốt

traditional (adj): truyền thống

interesting (adj): thú vị

You shouldn't shake hands with women in India - it's very impolite!

(Bạn không nên bắt tay với phụ nữ ở Ấn Độ - điều đó rất bất lịch sự!)

Chọn A


Câu 6

His concert ticket isn't ________ as mine because I have to sit very far from the stage.

  • A.

    much cheap

  • B.

    cheaper 

  • C.

    cheapest

  • D.

    so cheap

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh bằng

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh bằng ở dạng phủ định: S1  + tobe + not + As / So + Adj + As  + S2.

His concert ticket isn't so cheap as mine because I have to sit very far from the stage.

(Vé xem hòa nhạc của anh ấy không rẻ bằng của tôi vì tôi phải ngồi rất xa sân khấu.)

Chọn D


Câu 7

Chris: “How were the singers?” – Sue: “__________”

  • A.

    It was bigger than I thought.

  • B.

    I was so excited about it.

     

  • C.

    They sang very well.

  • D.

    The music was too loud.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

A. Nó lớn hơn tôi nghĩ.

B. Tôi rất hào hứng về điều đó.

C. Họ hát rất hay.

D. Âm nhạc quá to.

Chris:“How were the singers?” – Sue:They sang very well.

(Chris: “Các ca sĩ thế nào?” – Sue: “Họ hát rất hay.”)

Chọn C


Câu 8

Brad: “Did you enjoy the concert?” – Kate: “___________”

  • A.

    To be honest, I was bored.

  • B.

    Yes, I bought two tickets.

     

  • C.

    No, I went to the concert by bus. 

  • D.

    It’s a good song.

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp 

Lời giải chi tiết :

A. Thành thật mà nói, tôi thấy chán.

B. Vâng, tôi đã mua hai vé.

C. Không, tôi đến buổi hòa nhạc bằng xe buýt.

D. Đó là một bài hát hay.

Brad: “Did you enjoy the concert?” – Kate: “To be honest, I was bored.

(Brad:“Bạn có thích buổi hòa nhạc không?” – Kate:“Thành thật mà nói, tôi thấy chán.”)

Chọn A


Câu 9

If you go to a dinner party, you should __________ some flowers to the host.

  • A.

    offer

  • B.

    accept

  • C.

    receive

  • D.

    refuse

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

offer (v): tặng

accept (v): chấp nhận

receive (v): nhận

refuse (v): từ chối

If you go to a dinner party, you should offer some flowers to the host.

(Nếu đi dự tiệc tối, bạn nên tặng một ít hoa cho chủ nhà.)

Chọn A


Câu 10

Yesterday, Ivy ___________ a presentation on some popular customs in Việt Nam.

  • A.

    took 

  • B.

    gave

  • C.

    had

  • D.

    got

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

took (v): lấy

gave (v): đưa

had (v): có

got (v): lấy

Cụm từ “give a presentation” (thuyết trình)

Yesterday, Ivy gave a presentation on some popular customs in Việt Nam.

(Hôm qua, Ivy đã trình bày về một số phong tục phổ biến ở Việt Nam.)

Chọn B