Đề bài

Choose the correct options.


Câu 1

These days, modern computers are often light in _________.

  • A.

    weight 

  • B.

    battery

  • C.

    storage 

  • D.

    screen

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

weight (n): trọng lượng

battery (n): pin

storage (n): dung lượng

screen (n): màn hình

These days, modern computers are often light in weight.

(Ngày nay, các máy tính hiện đại thường có trọng lượng nhẹ.)

Chọn A


Câu 2

The new e-Pad comes with more than 500 ______. Its users can download more videos.

  • A.

    inches

  • B.

    gigabytes

  • C.

    batteries

  • D.

    cameras

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

inches (n): inch (đơn vị đo kích thước 2,54 cm)

gigabytes (n): GB (đơn vị đo dung lượng)

batteries (n): pin

cameras (n): máy ảnh

The new e-Pad comes with more than 500 gigabytes. Its users can download more videos.

(e-Pad mới có dung lượng hơn 500 gigabyte. Người dùng của nó có thể tải xuống nhiều video hơn.)

Chọn B


Câu 3

________believe there will be life on Venus in the future?

  • A.

    Will you

  • B.

    Did you

  • C.

    Do you

  • D.

    Can you

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi Yes/No thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc viết câu hỏi yes/no ở thì hiện tại đơn của động từ thường chủ ngữ số nhiều “you”: Do + S + Vo?

Do you believe there will be life on Venus in the future?

(Bạn có tin sẽ có sự sống trên sao Kim trong tương lai không?)

Chọn C


Câu 4

It _______ safe for humans to live on the moon because there is not enough oxygen.

  • A.

    was

  • B.

    wasn't 

  • C.

    aren’t 

  • D.

    won’t be

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Thì tương lai đơn diễn tả một dự đoán trong tương lai.

Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng phủ định: S + won’t + Vo (nguyên thể). 

It won’t be safe for humans to live on the moon because there is not enough oxygen.

(Sẽ không an toàn cho con người sống trên mặt trăng vì không có đủ oxy.)

Chọn D


Câu 5

Liam: You won’t believe what I saw. – Ava: __________

  • A.

    Yes, it was.

  • B.

    It was good.

     

  • C.

    What happened?

  • D.

    It was a good idea!

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

A. Đúng vậy.

B. Nó rất tốt.

C. Chuyện gì đã xảy ra vậy?

D. Đó là một ý tưởng hay!

Liam: You won’t believe what I saw. – Ava: What happened?

(Liam: Bạn sẽ không tin những gì tôi thấy đâu. – Ava: Chuyện gì đã xảy ra vậy?)

Chọn C


Câu 6

How _______ do you plan to spend? - I plan to spend 1,200 dollars.

  • A.

    many

  • B.

    much

  • C.

    far 

  • D.

    long

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi với How

Lời giải chi tiết :

many: nhiều + danh từ đếm được số nhiều

much: nhiều + danh từ không đếm được

far: xa

long: lâu /dài

How much do you plan to spend? - I plan to spend 1,200 dollars.

(Bạn dự định chi bao nhiêu? - Tôi dự định chi 1.200 đô la.)

Chọn B


Câu 7

A-Bot can fly ________ than BirdBot.

  • A.

    farther 

  • B.

    more far 

  • C.

    the most far  

  • D.

    as far

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + V + adj + er + than + S2.

Tính từ ‘far” (xa) có dạng so sánh hơn là “farther” (xa hơn).

A-Bot can fly farther than BirdBot.

(A-Bot có thể bay xa hơn BirdBot.)

Chọn A


Câu 8

Suddenly, a UFO _________ in the sky, and it made a strange sound.

  • A.

    disappeared

  • B.

    appeared

  • C.

    returned  

  • D.

    arrived

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

disappeared (v): biến mất

appeared (v): xuất hiện

returned (v): quay lại

arrived (v): đến

Suddenly, a UFO appeared in the sky, and it made a strange sound.

(Đột nhiên, một UFO xuất hiện trên bầu trời và nó phát ra âm thanh kỳ lạ.)

Chọn B


Câu 9

I saw a ________ last night. It was round, and I’m sure it was from another planet.

  • A.

    plate

  • B.

    plane

  • C.

    flying saucer

  • D.

    helicopter

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

plate (n): đĩa

plane (n): máy bay

flying saucer (n): đĩa bay

helicopter (n): trực thăng

I saw a flying saucer last night. It was round, and I’m sure it was from another planet.

(Tôi đã nhìn thấy một chiếc đĩa bay đêm qua. Nó tròn và tôi chắc chắn nó đến từ hành tinh khác.)

Chọn C


Câu 10

Anne: I think the Robolympics are fun. I'd like to watch them and see how robots do different things. - Bob:___________.

  • A.

    Yes, I agree 

  • B.

    I like them, too

  • C.

    That’s fine 

  • D.

    Sorry, I can’t

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Vâng, tôi đồng ý.

B. Tôi cũng thích chúng.

C. Không sao đâu.

D. Xin lỗi, tôi không thể.

Anne: I think the Robolympics are fun. I'd like to watch them and see how robots do different things. - Bob: I like them, too.

(Anne: Tôi nghĩ Robolympic rất vui. Tôi muốn xem chúng và xem robot làm những việc khác nhau như thế nào.  - Bob: Tôi cũng thích chúng.)

Chọn B