Đề bài

Choose the best options (A, B, C or D).


Câu 1

Jenn: " _______ is the screen size of this latest tablet?” - Sales assistant: “It’s 11 inches.”

  • A.

    How

  • B.

    What

  • C.

    How many

  • D.

    How much

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

How: như thế nào

What: cái gì

How many: bao nhiêu + danh từ đếm được số nhiều

How much: bao nhiêu + danh từ không đếm được

Jenn: " What is the screen size of this latest tablet?” - Sales assistant: “It’s 11 inches.”

(Jenn: "Kích thước màn hình của chiếc máy tính bảng mới nhất này là bao nhiêu?" - Nhân viên bán hàng: “Là 11 inch.”)

Chọn B


Câu 2

I think humans _________ to find a new home in the future.

  • A.

    need

  • B.

    needs 

  • C.

    needed

  • D.

    will need

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn “in the future” (trong tương lai) => Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).

I think humans will need to find a new home in the future.

(Tôi nghĩ con người sẽ cần tìm một ngôi nhà mới trong tương lai.)

Chọn D


Câu 3

Eddy _________ his homework when suddenly he _________ a loud noise outside last night.

  • A.

    did / heard

  • B.

    was doing / heard 

  • C.

    did / was hearing

  • D.

    were doing / heard

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc chia thì với “when” (khi) nối hai hành động trong quá khứ:

+ Hành động đang xảy ra: was/were + V-ing

+ Hành động cắt ngang: V2/ed.

Eddy was doing his homework when suddenly he heard a loud noise outside last night.

(Eddy đang làm bài tập về nhà thì đột nhiên tối qua anh nghe thấy một tiếng động lớn bên ngoài.)

Chọn B


Câu 4

Bluebot can complete the tasks much _________ than Greenbot.

  • A.

    fast and quiet

  • B.

    faster and quietly

  • C.

    more faster and quietly 

  • D.

    faster and more quietly

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ ngắn: S1 + V + adv + er + than + S2.

Cấu trúc so sánh hơn vói trạng từ dài: S1 + V + more + adv + than + S2.

Bluebot can complete the tasks much faster and more quietly than Greenbot.

(Bluebot có thể hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn và yên lặng hơn nhiều so với Greenbot.)

Chọn D


Câu 5

Both Mars and Venus don’t have enough _________ for people to live on.

  • A.

    view

  • B.

    temperature

  • C.

    oxygen

  • D.

    gravity

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

view (n): quang cảnh

temperature (n): nhiệt độ

oxygen (n): khí oxy

gravity (n): trọng lực

Both Mars and Venus don’t have enough oxygen for people to live on.

(Cả sao Hỏa và sao Kim đều không có đủ oxy cho con người sống.)

Chọn C


Câu 6

Liam is interested in studying the universe. He wants to work in a _________ when he grows up.

  • A.

    hospital 

  • B.

    school 

  • C.

    space station 

  • D.

    power plant

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hospital (n): bệnh viện

school (n): trường học

space station (n): trạm vũ trụ

power plant (n): nhà máy điện

Liam is interested in studying the universe. He wants to work in a space station when he grows up.

(Liam quan tâm đến việc nghiên cứu vũ trụ. Anh ấy muốn làm việc trong trạm vũ trụ khi lớn lên.)

Chọn C


Câu 7

I can’t concentrate on what I’m doing with a big bee _________ over me!

  • A.

    hovering

  • B.

    navigating

  • C.

    recognizing

  • D.

    lifting

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hovering (v): bay lượn

navigating (v): điều hướng

recognizing (v): nhận ra

lifting (v): nâng

I can’t concentrate on what I’m doing with a big bee hovering over me!

(Tôi không thể tập trung vào việc mình đang làm khi có một con ong lớn bay lượn trên người tôi!)

Chọn A


Câu 8

Anna saw a humanlike object last night, and she thought it was a(n) _________.

  • A.

    sighting

  • B.

    alien

  • C.

    spaceship

  • D.

    planet

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sighting (n): nhìn

alien (n): người ngoài hành tinh

spaceship (n): tàu vũ trụ

planet (n): hành tinh

Anna saw a humanlike object last night, and she thought it was an alien.

(Anna nhìn thấy một vật thể giống con người đêm qua và cô ấy nghĩ đó là người ngoài hành tinh.)

Chọn B


Câu 9

My tablet has a great _________. It’s ideal for watching movies and playing games.

  • A.

    storage

  • B.

    screen 

  • C.

    weight 

  • D.

    model

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

storage (n): dung lượng

screen (n): màn hình

weight (n): trọng lượng

model (n): mô hình

My tablet has a great screen. It’s ideal for watching movies and playing games.

(Máy tính bảng của tôi có một màn hình tuyệt vời. Thật lý tưởng để xem phim và chơi game.)

Chọn B


Câu 10

Sales assistant: “Does this laptop have the same chip as that laptop?” - An: "_________"

  • A.

    Yes, it is.

  • B.

    No, it isn’t.

     

  • C.

    No. It uses a different one. 

  • D.

    Yes, they are expensive.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Đúng vậy.

B. Không phải.

C. Không. Nó sử dụng một cái khác.

D. Vâng, chúng đắt tiền.

 Sales assistant: “Does this laptop have the same chip as that laptop?” - An: "No. It uses a different one."

(Nhân viên bán hàng: “Laptop này có cùng chip với laptop kia không?” - An: "Không. Nó dùng cái khác.")

Chọn C