Đề bài

Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.

33. It’s my plan to have a family after finishing university. (am)

After I’ve

Đáp án:

After I’ve

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

33.

Cấu trúc viết câu với thì hiện tại hoàn thành: S + have / has + V3/ed.

Cấu trúc viết câu với thì tương lai gần: S + tobe + going to + Vo (nguyên thể).

It’s my plan to have a family after finishing university.

(Kế hoạch của tôi là có một gia đình sau khi học xong đại học.)

Đáp án: After I've finished university, I am going to have a family.

(Sau khi học xong đại học, tôi dự định sẽ lập gia đình.)

34. Christine is making the poster on her own. (Use reflexive pronouns)

Christine

Đáp án:

Christine

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ phản thân

Lời giải chi tiết :

34.

Cấu trúc viết câu với đại từ phản thân: S  + V + (O) + by + đại từ phản thân.

Christine is making the poster on her own.

(Christine đang tự mình làm tấm áp phích.)

Đáp án: Christine is making the poster by herself.

(Christine đang tự mình làm tấm áp phích.)

35. Don’t park your car on bends. It’s illegal. (Use modal verbs)

You

Đáp án:

You

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

35.

Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “mustn’t” (không được): S + mustn’t + Vo (nguyên thể).

Don’t park your car on bends. It’s illegal.

(Đừng đỗ xe ở những khúc cua. Nó là bất hợp pháp.)

Đáp án: You must not park your car on bends.

(Bạn không được đỗ xe ở những khúc cua.)