Đề bài

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.


Câu 1

Enter your age and sex in our calculator to find out your life ______ and the likelihood of you living to be 100 years old.

  • A.

    insurance

  • B.

    experience

  • C.

    expectancy 

  • D.

    lesson

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

insurance (n): bảo hiểm

experience (n): kinh nghiệm

expectancy (n): kì vọng

lesson (n): bài học

Cụm danh từ “life expectancy” (tuổi thọ)

Enter your age and sex in our calculator to find out your life expectancy and the likelihood of you living to be 100 years old.

(Nhập tuổi và giới tính của bạn vào máy tính của chúng tôi để tìm ra tuổi thọ của bạn và khả năng bạn sống được 100 tuổi.)

Chọn C


Câu 2

Marcus gets involved ______ youth clubs and charity work.

  • A.

    to

  • B.

    at

  • C.

    on

  • D.

    with

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: get involved with (tham gia vào)

Marcus gets involved with youth clubs and charity work.

(Marcus tham gia vào các câu lạc bộ thanh niên và công tác từ thiện.)

Chọn D


Câu 3

I ______ live on the other planets.

  • A.

    definitely won’t 

  • B.

    won’t definitely

  • C.

    will definitely not 

  • D.

    not definitely will

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

“Definitely” (chắc chắn) đứng sau “will” (ở câu khẳng định) và đứng đằng trước “won’t” ở câu phủ định.

I definitely won’t live on the other planets.

(Tôi chắc chắn sẽ không sống trên các hành tinh khác.)

Chọn A


Câu 4

Although a cyborg is a creature that is part human, part machine, it isn’t ______ human.

  • A.

    same

  • B.

    the same as

  • C.

    same as 

  • D.

    a same as

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu so sánh

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc so sánh giống nhau: S1 + tobe + the same as + S2.

Although a cyborg is a creature that is part human, part machine, it isn’t the same as human.

(Mặc dù người máy là một sinh vật nửa người, nửa máy nhưng nó không giống con người.)

Chọn B


Câu 5

No one has ever ______ foot on this small island before.

  • A.

    set

  • B.

    take 

  • C.

    leave 

  • D.

    give

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

set (v): cài đặt

take (v): lấy

leave (v): rời đi

give (v): lấy

Cụm từ “set foot on”: đặt chân đến

No one has ever set foot on this small island before.

(Chưa có ai từng đặt chân lên hòn đảo nhỏ này trước đây.)

Chọn A


Câu 6

Boys, I’ll be late tonight so you will have to cook dinner ______.

  • A.

    by yourself 

  • B.

    on yourselves

  • C.

    by yourselves

  • D.

    yourself

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ phản thân

Lời giải chi tiết :

“Boys” (những chàng trai) là chủ ngữ số nhiều nên đại từ phản thân phải là “yourselves”.

Theo trước đại từ phản thân có thể dùng giới từ “by” (bởi).

Boys, I’ll be late tonight so you will have to cook dinner by yourselves.

(Các chàng trai, tối nay tôi sẽ về muộn nên các bạn sẽ phải tự nấu bữa tối.)

Chọn C


Câu 7

We are proud to offer access to the UK’s finest online course. You will ______ the certificate of completion after the course for just a small fee.

  • A.

    find

  • B.

    do

  • C.

    take

  • D.

    get

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

find (v): tìm

do (v): làm

take (v): lấy

get (v): nhận

We are proud to offer access to the UK’s finest online course. You will get the certificate of completion after the course for just a small fee.

(Chúng tôi tự hào cung cấp quyền truy cập vào khóa học trực tuyến tốt nhất của Vương quốc Anh. Bạn sẽ nhận được chứng chỉ hoàn thành sau khóa học chỉ với một khoản phí nhỏ.)

Chọn D


Câu 8

Some people think that the biggest advantage of homeschooling is that children will go to lessons when they ______ like it.

  • A.

    smell 

  • B.

    sound  

  • C.

    look

  • D.

    feel

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

smell (v): ngửi

sound (v): nghe có vẻ

look (v): nhìn

feel (v): cảm thấy

Some people think that the biggest advantage of homeschooling is that children will go to lessons when they feel like it.

(Một số người cho rằng ưu điểm lớn nhất của việc học tại nhà là trẻ sẽ đến học khi chúng thấy thích.)

Chọn D


Câu 9

Please stop singing karaoke. My daughter ______ concentrate on her studies.

  • A.

    mustn’t

  • B.

    can’t

  • C.

    shouldn’t

  • D.

    needn’t

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

mustn’t: không được

can’t: không thể

shouldn’t: không nên

needn’t: không cần

Please stop singing karaoke. My daughter can’t concentrate on her studies.

(Làm ơn đừng hát karaoke nữa. Con gái tôi không thể tập trung vào việc học.)

Chọn B


Câu 10

She ______ drive, but she doesn’t have a car. 

  • A.

    is able to

  • B.

    can be able to

  • C.

    could be able to

  • D.

    will

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia thì động từ

Lời giải chi tiết :

tobe able to + Vo  = can + Vo: có thể

Trong câu có dấu hiệu thì hiện tại đơn “doesn’t” nên động từ ở vị trí trống cũng ở thì hiện tại đơn.

She is able to drive, but she doesn’t have a car. 

(Cô ấy có thể lái xe, nhưng cô ấy không có xe hơi.)

Chọn A


Câu 11

After graduating from BRIT school, students are likely to have very successful careers ______ singers or actors.

  • A.

    as

  • B.

    like 

  • C.

    either 

  • D.

    whether

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

as: với vai trò là

like: như

either: hoặc

whether: liệu rằng

After graduating from BRIT school, students are likely to have very successful careers as singers or actors.

(Sau khi tốt nghiệp trường BRIT, sinh viên có thể sẽ có sự nghiệp rất thành công với tư cách là ca sĩ hoặc diễn viên.)

Chọn A