Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence printed above it.
38. I was cleaning out my cupboards. I found these photos. (while)
I found
Đáp án:
I found
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn
38.
Cấu trúc: S1 + V1 (quá khứ đơn) + while + S2+ V2 (quá khứ tiếp diễn): iễn tả một hành động đang diễn ra thì bị một hành động khác cắt ngang.
Hành động đang diễn ra dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động khác cắt ngang qua sẽ dùng thì quá khứ.
I was cleaning out my cupboards. I found these photos.
(Tôi đang dọn tủ của mình. Tôi tìm thấy những bức ảnh này.)
=> I found these photos while I was cleaning out my cupboards.
(Tôi tìm thấy những bức ảnh này khi đang dọn tủ.)
Đáp án: these photos while I was cleaning out my cupboards.
39. She entered the room. She knew there was something wrong.
As soon as
Đáp án:
As soon as
Kiến thức: Mệnh đề thời gian với thì quá khứ đơn
39.
Cấu trúc: As soon as + S + V: ngay sau khi
She entered the room. She knew there was something wrong.
(Cô bước vào phòng. Cô biết có điều gì đó không ổn.)
=> As soon as she entered the room, she knew there was something wrong.
(Ngay khi cô ấy bước vào phòng, cô ấy đã biết có điều gì đó không ổn.)
Đáp án: she entered the room, she knew there was something wrong.
40. I read my favourite book. Then I went to bed. (after)
I went
Đáp án:
I went
Cấu trúc: S1 + V1 (quá khứ đơn) + after + S2 + V2 (quá khứ đơn/ quá khứ hoàn thành): diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kết quả đã kết thúc ở trong quá khứ.
I read my favourite book. Then I went to bed.
(Tôi đọc cuốn sách yêu thích của tôi. Sau đó tôi đi ngủ.)
=> I went to bed after I read/ had read my favourite book.
(Tôi đi ngủ sau khi đọc cuốn sách yêu thích của mình.)
Đáp án: to bed after I read/ had read my favourite book.