Rewrite the sentence with the same meaning as the first.
36. We were planting trees. Our friend was collecting rubbish.
=> While
Đáp án:
=> While
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn với “while”
36.
Cấu trúc: While + S1 + V1 (quá khứ tiếp diễn), S2 + V2 (quá khứ tiếp diễn tiếp diễn): diễn tả hành động xảy ra trong cùng 1 thời điểm.
We were planting trees. Our friend was collecting rubbish.
(Chúng tôi đang trồng cây. Bạn của chúng tôi đang thu gom rác.)
=> While we were planting trees, our friend was collecting rubbish.
(Trong khi chúng tôi đang trồng cây, bạn của chúng tôi đang thu gom rác.)
Đáp án: we were planting trees, our friend was collecting rubbish.
37. I listened to my favourite song. Then I went to bed.
=> After
Đáp án:
=> After
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành
37.
Cấu trúc: After + S1 + V1 (quá khứ đơn/ quá khứ hoàn thành), S2 + V2 (quá khứ đơn): diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kết quả đã kết thúc ở trong quá khứ.
I listened to my favourite song. Then I went to bed.
(Tôi đã nghe bài hát yêu thích của tôi. Sau đó tôi đi ngủ.)
=> After I listened/ had listened to my favourite song, I went to bed.
(Sau khi nghe bài hát yêu thích của mình, tôi đi ngủ.)
Đáp án: I listened/ had listened to my favourite song, I went to bed.
38. Why don’t we go to the Mid- winter Festival?
=> Let’s
Đáp án:
=> Let’s
Kiến thức: Câu đề nghị
38.
Cấu trúc: Why don’t we + V-inf = Let’s + V-inf: Tại sao chúng ta không làm gì
Why don’t we go to the Mid- winter Festival?
(Tại sao chúng ta không đi Tết Trung Đông nhỉ?)
=> Let’s go to the Mid- winter Festival.
(Chúng ta hãy đi dự Lễ hội Trung Đông.)
Đáp án: go to the Mid- winter Festival.
39. Study hard or you will get bad marks.
=> If you
Đáp án:
=> If you
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
39.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V-inf
Study hard or you will get bad marks.
(Hãy học chăm chỉ nếu không bạn sẽ bị điểm kém.)
=> If you don’t study hard, you will get bad marks.
(Nếu bạn không học chăm chỉ, bạn sẽ bị điểm kém.)
Đáp án: don’t study hard, you will get bad marks.
40. I arrive at the airport. I will call you right after.
=> As soon as
Đáp án:
=> As soon as
Kiến thức: Mệnh đề thời gian
40.
Cấu trúc: As soon as + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (inf): hai hành động chưa xảy ra tại thời điểm nói.
I arrive at the airport. I will call you right after.
(Tôi đến sân bay. Tôi sẽ gọi cho bạn ngay sau đó.)
=> As soon as I arrive at the airport, I will call you right after.
(Ngay khi tôi đến sân bay, tôi sẽ gọi cho bạn ngay sau đó.)
Đáp án: I arrive at the airport, I will call you right after.