Choose the best answer to each of the following questions.
Choose the best answer to each of the following questions.
Circle the word A, B, C or D which has different stress in the following words.
-
A.
poisonous
-
B.
numerous
-
C.
marvellous
-
D.
disastrous
Đáp án: D
Kiến thức: Trọng âm có 3 âm tiết
poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/
numerous /ˈnjuː.mə.rəs/
marvellous /ˈmɑː.vəl.əs/
disastrous /dɪˈzɑː.strəs/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
Circle the letter A, B, C or D to indicate the underlined parts pronounced differently from the others.
-
A.
honest
-
B.
outstand
-
C.
listen
-
D.
student
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “st
honest /ˈɒn.ɪst/
outstand /ˌaʊtˈstæn/
listen /ˈlɪs.ən/
student /ˈstjuː.dənt/
Phần được gạch chân ở phương C được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /st/.
Chọn C
Students should learn some practical ways that help to _______ pollution.
-
A.
save
-
B.
reuse
-
C.
reduce
-
D.
shorten
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
save (v): tiết kiệm
reuse (v): tái sử dụng
reduce (v): giảm
shorten (v): rút ngắn
Students should learn some practical ways that help to reduce pollution.
(Học sinh nên học một số cách thực tế giúp giảm ô nhiễm.)
Chọn C
A _______ is a violent storm with very strong wind and moves in circle.
-
A.
tornado
-
B.
flood
-
C.
volcano
-
D.
landslide
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
tornado (n): lốc xoáy
flood (n): lũ lụt
volcano (n): núi lửa
landslide (n): lở đất
A tornado is a violent storm with very strong wind and moves in circle.
(Lốc xoáy là một cơn bão dữ dội có gió rất mạnh và di chuyển theo vòng tròn.)
Chọn A
Shopping online saves you the _______of travelling.
-
A.
joy
-
B.
pleasure
-
C.
convenience
-
D.
trouble
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
joy (n): sự vui sướng
pleasure (n): bằng lòng
convenience (n): sự tiện lợi
trouble (n): rắc rối
Shopping online saves you the trouble of travelling.
(Mua sắm trực tuyến giúp bạn tránh khỏi những rắc rối khi đi du lịch.)
Chọn D
_______he heard the warning of the tornado, he went searching for his children.
-
A.
During
-
B.
As soon as
-
C.
While
-
D.
When
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
During: trong thời gian
As soon as: ngay khi
While: trong khi
When: khi
As soon as he heard the warning of the tornado, he went searching for his children.
(Ngay khi nghe tin báo có lốc xoáy, anh đã đi tìm con.)
Chọn B
We cannot prevent natural disasters, but can _______ some of them.
-
A.
damage
-
B.
destroy
-
C.
predict
-
D.
erupt
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
damage (v): hư hại
destroy (v): hủy hoại
predict (v): dự đoán
erupt (v): phun trào
We cannot prevent natural disasters, but can predict some of them.
(Chúng ta không thể ngăn ngừa thiên tai nhưng có thể dự đoán một số thảm họa.)
Chọn C
When I _______ to school, I saw an old friend.
-
A.
go
-
B.
was going
-
C.
is going
-
D.
went
Đáp án: B
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn
Cấu trúc: When + S1+ V1 (quá khứ tiếp diễn), S2 + V2 (quá khứ đơn): diễn tả một hành động diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
When I was going to school, I saw an old friend.
(Khi tôi đang đi học, tôi nhìn thấy một người bạn cũ.)
Chọn B
Shopping at the shopping center is _______. It has almost everything you want there.
-
A.
difficult
-
B.
cheap
-
C.
convenient
-
D.
time – consuming
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
difficult (adj): khó khăn
cheap (adj): rẻ
convenient (adj): tiện lợi
time – consuming (adj): mất thời gian
Shopping at the shopping center is convenient. It has almost everything you want there.
(Mua sắm tại trung tâm mua sắm rất thuận tiện. Nó có hầu hết mọi thứ bạn muốn ở đó.)
Chọn C
The street doesn’t look_____________ because it has a lot of rubbish.
-
A.
attractive
-
B.
attraction
-
C.
ugly
-
D.
noisy
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
attractive (adj): có sức hút
attraction (n): thu hút
ugly (adj): xấu xí
noisy (adj): ồn ào
Sau động từ “look” cần một tính từ.
The street doesn’t look attractive because it has a lot of rubbish.
(Đường phố trông không hấp dẫn vì có rất nhiều rác.)
Chọn A
Hundreds of people were made _______ after the flood.
-
A.
helpless
-
B.
homeless
-
C.
careless
-
D.
careful
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
helpless (adj): không ai giúp đỡ
homeless (adj): vô gia cư
careless (adj): cẩu thả
careful (adj): cẩn thận
Hundreds of people were made homeless after the flood.
(Hàng trăm người mất nhà cửa sau lũ lụt.)
Chọn B
If the temperature _______ rising, the polar ice cap will melt.
-
A.
kept
-
B.
keeps
-
C.
has kept
-
D.
will keep
Đáp án: B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V-inf
If the temperature keeps rising, the polar ice cap will melt.
(Nếu nhiệt độ tiếp tục tăng, chỏm băng ở hai cực sẽ tan chảy.)
Chọn B
Phong: “Why don’t we give a presentation about water pollution?” - Nam: “________________”
-
A.
That’s a good idea!
-
B.
That’s all right.
-
C.
OK. That’s what you’ve chosen.
-
D.
Sure. It’s right.
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Đó là một ý tưởng hay!
B. Không sao đâu.
C. Được rồi. Đó là những gì bạn đã chọn.
D. Chắc chắn rồi. Đúng rồi.
Phong: “Why don’t we give a presentation about water pollution?” - Nam: “That’s a good idea!”
(Phong: “Tại sao chúng ta không thuyết trình về ô nhiễm nguồn nước nhỉ?” - Nam: “Đó là một ý kiến hay đấy!”)
Chọn A
Duong: “The flood destroyed their house.” - Nick: “__________________”
-
A.
Wow!
-
B.
That’s a relief!
-
C.
That’s awful!
-
D.
Really.
Đáp án: C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Ôi!
B. Thật là nhẹ nhõm!
C. Thật kinh khủng!
D. Thật đấy.
Duong: “The flood destroyed their house.” - Nick: “That’s awful!”
(Dương: “Lũ lụt đã phá hủy nhà của họ.” - Nick: “Thật kinh khủng!”)
Chọn C
Hoa: "I’ve passed my driving test." - Ha: “_____________”
-
A.
Congratulation!
-
B.
Do you like driving test?
-
C.
Thanks a lot.
-
D.
Great idea! Let's do that. I like driving.
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Xin chúc mừng!
B. Bạn có thích thi lái xe không?
C. Cảm ơn rất nhiều.
D. Ý tưởng tuyệt vời! Hãy làm điều đó. Tôi thích lái xe.
Hoa: "I’ve passed my driving test." - Ha: “Congratulation!”
(Hoa: "Tôi đã đậu bài thi lấy bằng lái xe." - Hà: “Chúc mừng!”)
Chọn A