Đề bài

Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. _______ do you watch TV? - I watch TV in the evening. 

    A

    Where

    B

    When 

    C

    How

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Câu trả lời mang nội dung về thời gian, việc làm nên ở câu hỏi ta dùng “When”.

When do you watch TV? - I watch TV in the evening.

(Bạn xem TV vào khi nào? - Tôi xem TV vào buổi tối.)

=> Chọn B

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. Where does she ______ on Sundays?

    A

    going 

    B

    goes

    C

    go

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi, khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể với tất cả mọi ngôi.

Where does she go on Sundays?

=> Chọn C


Câu 3 :

3. _______ does he do on Saturdays? - He does yoga.

    A

    What

    B

    When

    C

    Where

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi ai đó làm gì vào khoảng thời gian nhất định:

What + do/does + S + do + thời gian?

What does he do on Saturdays? - He does yoga.

(Anh ấy làm gì vào mỗi thứ Bảy? - Anh ấy tập yoga.)

=> Chọn A


Câu 4 :

4. My mother is a ______. She work at a hospital.

    A

    nurse

    B

    farmer

    C

    office worker

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

nurse (n): y tá

farmer (n): nông dân

office worker (n): nhân viên văn phòng

My mother is a nurse. She work at a hospital.

(Mẹ tôi là một y tá. Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.)

=> Chọn A


Câu 5 :

5. What’s the street ______? - It’s busy. 

    A

    do

    B

    like

    C

    is

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi cái gì đó như thế nào: What’s + the + danh từ số ít + like?

What’s the street like? - It’s busy.

(Con phố như thế nào? - Nó nhộn nhịp.)

=> Chọn B


Câu 6 :

6. What does your best friend ______ like? - She’s tall. 

    A

    do

    B

    looks

    C

    look

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Hỏi về ngại hình của ai đó: What + do/does + S + look like?

What does your best friend look like? - She’s tall.

(Bạn thân của bạn trông như thế nào? - Cô ấy cao.)

=> Chọn C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Look again and write.

(Nhìn lại và viết.)

She      He       works       doesn't work

1. ________ in a hospital. 

2. ________ in an office. 

3. ________ in a fire station. 

4. ________ work in an airport. 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

 1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Circle the correct words. Practice.

(Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and write. Use we or they.

(Nhìn và viết. Sử dụng we hoặc they.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

a. at nine fifteen 

b. go to school

c. is it

d. six forty-five

1. What time _________________?

2. It's ______________.

3. What time do you___________?

4. I go to bed ______________.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

a. housework 

b. on Saturdays 

c. What day

d. Friday

1. ___________is it today?

2. It’s________.

3. What do you do ____________?

4. I do______________.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Read. Write the answers.

(Đọc. Viết câu hỏi.)

1. What time do you sweep the floor? 
(Bạn quét nhà lúc mấy giờ?)
2. What time do you fold the clothes? 
(Bạn gấp quần áo lúc mấy giờ?)
Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành)

a. play football on sports day

b. your sports day

c. July

d. in the playground

1. Is your sports day in______________?

2. When’s ______________?

3. We _____________.

4. They roller skate_______________.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. Is your sports day in October?

a. It’s in the school playground.

2. When’s your sports day?

b. Yes, it is.

3. Where’s your sports day?

c. We play sports and games.

4. What do you do on sports day?

d. It’s in May.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

5. Look at the pictures and complete.  

(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Ask and answer. Complete the table.   

(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

She _____ dinner at 7 o’clock.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Where ____ he from?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

My brother ________ the flowers.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

My grandfather ______ on a farm. He’s a farmer.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

Xem lời giải >>
Bài 26 :

What does it _______?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Rearrange the given words to make a correct sentence.   

Xem lời giải >>
Bài 28 :

I and my friends ________ taking photos.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

We like ________ chess.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

_____ your father short or tall?

Xem lời giải >>