Đề bài

Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences.


Câu 1

My friend enjoys ______ food such as candies, ice cream and strawberry milk.

  • A.

    sweet

  • B.

    sour

  • C.

    bitter

  • D.

    raw

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sweet (adj): ngọt

sour (adj): chua

bitter (adj): đắng

raw (adj): thô

My friend enjoys sweet food such as candies, ice cream and strawberry milk.

(Bạn tôi thích đồ ăn ngọt như kẹo, kem và sữa dâu.)

Chọn A


Câu 2

The vegetables are still _______. You need to boil it for another 20 minutes.

  • A.

    sweetened

  • B.

    spicy

  • C.

    raw  

  • D.

    hot

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sweetened (adj): được làm ngọt

spicy (adj): cay

raw (adj): sống

hot (adj): nóng

The vegetables are still raw. You need to boil it for another 20 minutes.

(Rau vẫn còn sống. Bạn cần đun sôi thêm 20 phút nữa.)

Chọn C


Câu 3

Companies are advised to cut down on ________ and reduce _______ of greenhouse gases.

  • A.

    climate change/emissions

  • B.

    fossil fuel/emissions

  • C.

    emissions/fossil fuel

               

  • D.

    emissions/climate change

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

climate change/emissions: biến đổi khí hậu/khí thải

fossil fuel/emissions: nhiên liệu hóa thạch/khí thải            

emissions/fossil fuel: khí thải/nhiên liệu hóa thạch

emissions/climate change: khí thải/biến đổi khí hậu

Companies are advised to cut down on fossil fuel and reduce emissions of greenhouse gases.

(Các công ty nên cắt giảm nhiên liệu hóa thạch và giảm lượng khí thải nhà kính.)

Chọn B


Câu 4

Narnia is a well-known ______ which offers great ______ with lakes, glaciers, rivers and oceans.

  • A.

    heritage/diversities

  • B.

    destination/diversity

  • C.

    sites/scenery

  • D.

    places/ecosystem

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

heritage/diversities: di sản/sự đa dạng

destination/diversity: điểm đến/sự đa dạng

sites/scenery: địa điểm/phong cảnh

places/ecosystem: địa điểm/hệ sinh thái

Narnia is a well-known destination which offers great diversity with lakes, glaciers, rivers and oceans.

(Narnia là một điểm đến nổi tiếng với sự đa dạng tuyệt vời với hồ, sông băng, sông và đại dương.)

Chọn B


Câu 5

The play was so funny that I was _______.

  • A.

    pulling my leg

  • B.

    laughing my head off

  • C.

    on the tip of my tongue

  • D.

    breaking my heart

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thành ngữ

Lời giải chi tiết :

pulling my leg: trêu đùa tôi

laughing my head off : cười nghiêng ngả

on the tip of my tongue: sắp nhớ ra

breaking my heart: gây đau đớn

The play was so funny that I was laughing my head off.

(Vở kịch buồn cười đến nỗi tôi cười nghiêng ngả.)

Chọn B


Câu 6

After the main course, customers have sweets as their _______.

  • A.

    starter

  • B.

    dessert 

  • C.

    food 

  • D.

    desert

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

starter (n): món khai vị

dessert (n): món tráng miệng

food (n): thức ăn

desert (n): sa mạc

After the main course, customers have sweets as their dessert.

(Sau món chính, khách hàng có thể dùng đồ ngọt để tráng miệng.)

Chọn B


Câu 7

Take off your slippery shoes _______ fall into this fast-flowing river.

  • A.

    in order to

  • B.

    so as not to

  • C.

    so not to 

  • D.

    so that

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

in order to + Vo: để

so as not to + Vo: để không

so not to (sai cấu trúc)

so that + S + V: để

Take off your slippery shoes so as not to fall into this fast-flowing river.

(Hãy cởi giày trơn để không rơi xuống dòng sông chảy xiết này.)

Chọn B


Câu 8

We ______ so many troubles ______ during the trip because we were too excited.

  • A.

    didn’t expect/happening

  • B.

    expected/to happen

     

  • C.

    didn’t expect/to happen

  • D.

    expected/happening

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Theo sau động từ “expect” (mong đợi) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).

We didn’t expect so many troubles to happen during the trip because we were too excited.

(Chúng tôi không ngờ lại có nhiều rắc rối xảy ra trong chuyến đi vì quá phấn khích.)

Chọn C


Câu 9

Hạ Long Bay, ______ offers tourists a diverse ecosystem, attracts tourists from different countries.

  • A.

    which

  • B.

    where

  • C.

    whose 

  • D.

    that

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Lời giải chi tiết :

which: cái mà

where + S +V: nơi mà

whose + N: của người mà

that: cái mà (không đứng sau dấu phẩy)

Hạ Long Bay, which offers tourists a diverse ecosystem, attracts tourists from different countries.

(Vịnh Hạ Long, nơi mang đến cho du khách một hệ sinh thái đa dạng, thu hút khách du lịch từ nhiều quốc gia khác nhau.)

Chọn A


Câu 10

We had a decision ______ a campaign on reducing fossil fuel and preventing climate change.

  • A.

    carrying out

  • B.

    carry out 

  • C.

    to carry out

  • D.

    carried out

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc “make / have a decision” + TO V: đưa ra quyết định làm gì đó.

We had a decision to carry out a campaign on reducing fossil fuel and preventing climate change.

(Chúng tôi đã quyết định thực hiện chiến dịch giảm nhiên liệu hóa thạch và ngăn chặn biến đổi khí hậu.)

Chọn C


Câu 11

We haven’t had spaghetti for ages, ______?

  • A.

    did we have

  • B.

    have we 

  • C.

    shall we

  • D.

    do we have

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Cách làm câu hỏi đuôi: phủ định động từ chính + S?

We haven’t had spaghetti for ages, have we?

(Đã lâu rồi chúng ta không ăn spaghetti phải không?)

Chọn B