Choose the best option to complete each of the following questions.
Choose the best option to complete each of the following questions.
There are a lot of __________ in the countryside. However, there are not many of them in big cities.
-
A.
malls
-
B.
cottages
-
C.
tall buildings
-
D.
cars
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
malls (n): trung tâm mua sắm
cottages (n): nhà tranh
tall buildings (n): tòa nhà cao tầng
cars (n): ô tô
There are a lot of cottages in the countryside. However, there are not many of them in big cities.
(Có rất nhiều ngôi nhà ở nông thôn. Tuy nhiên, số lượng này ở các thành phố lớn không nhiều.)
Chọn B
__________ is one of the negative sides of cities.
-
A.
Clean air
-
B.
Little traffic
-
C.
Heavy traffic
-
D.
Beautiful scenery
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Clean air: không khí sạch
Little traffic: ít xe cộ
Heavy traffic: giao thông đông đúc
Beautiful scenery: phong cảnh đẹp
Heavy traffic is one of the negative sides of cities.
(Giao thông đông đúc là một trong những mặt tiêu cực của thành phố.)
Chọn C
Peter always __________ to the lake near his village, but today he ________ his new bike.
-
A.
walks / is riding
-
B.
walk / ride
-
C.
walks/rides
-
D.
walk/ is riding
Đáp án: A
Kiến thức: Thì Hiện tại đơn – Hiện tại tiếp diễn
Dùng thì Hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, một thói quen ở hiện tại. Còn thì Hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần mà đã được lên kế hoạch từ trước.
Peter always walks to the lake near his village, but today he is riding his new bike.
(Peter luôn đi bộ đến hồ gần làng của anh ấy, nhưng hôm nay anh ấy đang cưỡi ngựa.)
Chọn A
At weekends, Lisa's mum often lets her ________ shopping at the nearby market.
-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
to go
-
D.
going
Đáp án: B
Kiến thức: Câu mệnh lệnh, cầu khiến
Cấu trúc: Let + O + V bare: cho ai làm gì
At weekends, Lisa's mum often lets her go shopping at the nearby market.
(Vào cuối tuần, mẹ Lisa thường cho cô ấy đi mua sắm ở chợ gần đó.)
Chọn B
The firefighters __________ when the fire was spreading through the building.
-
A.
go
-
B.
goes
-
C.
were going
-
D.
came
Đáp án: D
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác chen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia thì quá khứ đơn.
The firefighters came when the fire was spreading through the building.
(Lực lượng cứu hỏa có mặt khi ngọn lửa lan rộng khắp tòa nhà.)
Chọn D
Fiona looked out of the window and suddenly _________ a loud explosion.
-
A.
hear
-
B.
hears
-
C.
heard
-
D.
was hearing
Đáp án: C
Kiến thức: Thì Quá khứ đơn
Dấu hiệu “looked out” thì quá khứ đơn, sau “and” cũng chia thì quá khứ đơn
Fiona looked out of the window and suddenly heard a loud explosion.
(Fiona nhìn ra ngoài cửa sổ và đột nhiên nghe thấy một tiếng nổ lớn.)
Chọn C
A lot of ___________ flowed into the village during the volcano eruption last week.
-
A.
lava
-
B.
wave
-
C.
water
-
D.
wind
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
lava (n): sóng
wave (n): sóng
water (n): nước
wind (n): gió
A lot of lava flowed into the village during the volcano eruption last week.
(Rất nhiều dung nham chảy vào làng trong vụ phun trào núi lửa tuần trước.)
Chọn A
A dangerous _________ dragged rocks, mud and trees down to the village.
-
A.
shipwreck
-
B.
shipwreck
-
C.
landslide
-
D.
fire
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
shipwreck (n): đắm tàu
explosion (n): vụ nổ
landslide (n): lở đất
fire (n): lửa
A dangerous landslide dragged rocks, mud and trees down to the village.
(Một trận lở đất nguy hiểm đã kéo đá, bùn và cây cối xuống tận bản.)
Chọn C
Collecting rubbish is one of __________ effective ways to protect our environment.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
-
Đáp án: C
Kiến thức: Mạo từ
“the” đứng trước so sánh nhất.
Collecting rubbish is one of the most effective ways to protect our environment.
(Thu gom rác là một trong những cách hiệu quả để bảo vệ môi trường của chúng ta.)
Chọn C
To become a volunteer at Dolphins Plus, you must be a ___________ person. The dolphins here need love and care.
-
A.
creative
-
B.
friendly
-
C.
brave
-
D.
caring
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
creative (adj): sáng tạo
friendly (adj): thân thiện
brave(adj): dũng cảm
caring(adj): quan tâm
To become a volunteer at Dolphins Plus, you must be a caring person. The dolphins here need love and care.
(Để trở thành tình nguyện viên tại Dolphins Plus, bạn phải là một người biết quan tâm. Những chú cá heo ở đây cần được yêu thương và chăm sóc.)
Chọn D