Đề bài

Cấp số cộng nào dưới đây có công sai bằng 3?

  • A.
    1; 3; 5; 7; 9; 11; ...
  • B.
    1; 3; 9; 27; …    
  • C.
    11; 8; 5; 2; …
  • D.
    0; 3; 6; 9; …

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức về cấp số cộng: Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d.

Lời giải chi tiết :

Xét dãy số: 0; 3; 6; 9; … ta thấy: Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với 3 nên dãy số 0; 3; 6; 9; … có công sai bằng 3.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{{x - 1}} - \frac{3}{{{x^3} - 1}}\,\;khi\;x > 1\\mx + 3\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \le 1\;\end{array} \right.\). Tìm m để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tứ giác ABCD có \(AB = CD\). Gọi M là trung điểm của BC. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x + 5\sin x + 1\) trên \(\left[ {\frac{\pi }{3};\frac{{5\pi }}{6}} \right]\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho dãy số được xác định bởi: \({u_1} = 1;{u_{n + 1}} = \frac{1}{3}\left( {2{u_n} + \frac{{n - 1}}{{{n^2} + 3n + 2}}} \right),n \in \mathbb{N}*\). Tính \({u_{2020}}\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Xét góc lượng giác \(\left( {OA,OM} \right) = \alpha \), trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó, M thuộc góc phần tư nào để \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) trái dấu?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \({90^0} < \alpha  < {180^0}\). Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) không thể nhận giá trị nào?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn phát biểu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tập xác định của hàm số \(y = 2\sin x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) gồm các số nguyên dương chia hết cho 5. Số nào dưới đây thuộc dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} = 2\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{u_n} - 6} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Giả sử hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_o}\). Hàm số \(y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) liên tục tại điểm \({x_o}\) nếu:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^5}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Một mặt phẳng được xác định nếu mặt phẳng đó chứa:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành. Hai điểm S và B cùng thuộc hai mặt phẳng:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Hình hộp đó có bao nhiêu mặt bên?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Biết rằng \(\tan \alpha  = 2\). Giá trị biểu thức \(\frac{{\sin \alpha  + 2\cos \alpha }}{{3\sin \alpha  - \cos \alpha }}\) \(\left( {\cos \alpha  \ne 0} \right)\)là:

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho tam giác ABC. Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2\sin x}}{{\sin x - \cos x}}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}}\). Số \(\frac{{167}}{{84}}\) là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng thỏa mãn \({u_2} = 8;{u_4} = 12\). Số hạng đầu của cấp số cộng bằng:

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính tổng \(S = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{{2^9}}}\)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {3{x^4} - 2{x^2} - 1} \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{{x^3} - x}}\). Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 31 :

Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có BD và AC cắt nhau tại O. Trên SC lấy M không trùng với S và C, đường thẳng AM cắt SO tại K. Đường thẳng SD cắt đường thẳng nào?

Xem lời giải >>
Bài 32 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang (AD// CB, \(BC < AD\)). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 33 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB//CD). Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:

Xem lời giải >>