Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. . I have a _______ to find the treasure. 

  • A

    map

  • B

    page

  • C

    email

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

map (n): bản đồ

page (n): trang

email (n): thư điện tử

I have a map to find the treasure.

(Tôi có một tấm bản đồ để đi tìm kho báu.)

=> Chọn A

Câu 2 :

2. _______ you live a city or the countryside? 

  • A

    Is

  • B

    Do

  • C

    Are

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Để thành lập câu hỏi yes/no với động từ thường, ta cần dùng trợ độn từ do/does. Trong trường hợp này ta dùng “Do”.

Do you live a city or the countryside?

(Bạn sống ở thành phố hay vùng quê?)

=> Chọn B

Câu 3 :

3. Who _______ they? - They’re my sons. 

  • A

    is

  • B

    am

  • C

    are

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “they” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”.

Who are they? - They’re my sons.

(Họ là ai vậy? - Mấy đứa là con trai tôi.)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. Bill ________ a story for Jane. 

  • A

    is telling

  • B

    telling

  • C

    is tells

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.

Bill is telling a story for Jane.

(Bill đang kể chuyện cho Jane.)

=> Chọn A

Câu 5 :

5. ________ a car park near hear? 

  • A

    There is

  • B

    Is there

  • C

    Are there

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Đối với câu hỏi, nếu trong câu có động từ to be thì ta đảo động từ to be lên đầu. Trong trường hợp này, “a car park” là danh từ số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

Is there a car park near hear?

(Có bãi đỗ xe nào gần đây không?)

=> Chọn B