Exercise 3. Choose the option that best completes each of the following sentences.
Exercise 3. Choose the option that best completes each of the following sentences.
How often do you ______ notifications on Facebook? - Once a day.
-
A.
upload
-
B.
browse
-
C.
connect
-
D.
check
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
upload (v): tải lên
browse (v): duyệt
connect (v): kết nối
check (v): kiểm tra
How often do you check notifications on Facebook? - Once a day.
(Bạn có thường xuyên kiểm tra thông báo trên Facebook không? - Một lần một ngày.)
Chọn D
A lot of young families in Viet Nam prefer ________ time doing outdoor activities together.
-
A.
spending
-
B.
spend
-
C.
spent
-
D.
to spend
Đáp án: D
Kiến thức: V-ing/ to V
prefer + to V: thích làm gì
A lot of young families in Viet Nam prefer to spend time doing outdoor activities together.
(Rất nhiều gia đình trẻ ở Việt Nam thích dành thời gian cùng nhau tham gia các hoạt động ngoài trời.)
Chọn D
He often _____ holes in his garden to plant trees.
-
A.
ploughs
-
B.
picks
-
C.
digs
-
D.
collects
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
ploughs (v): cày
picks (v): chọn
digs (v): đào
collects (v): thu thập
He often digs holes in his garden to plant trees.
(Anh ấy thường xuyên đào hố trong vườn để trồng cây.)
Chọn C
Environmental protection refers to activities that ____ or restore the quality of the environment.
-
A.
maintain
-
B.
participate
-
C.
concentrate
-
D.
involve
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
maintain (v): duy trì
participate (v): tham gia
concentrate (v): tập trung
involve (v): liên quan
Environmental protection refers to activities that maintain or restore the quality of the environment.
(Bảo vệ môi trường đề cập đến các hoạt động duy trì hoặc khôi phục chất lượng môi trường.)
Chọn A
_______ from other states came to Oklahoma to help find the survivors.
-
A.
Scientists
-
B.
Victims
-
C.
People
-
D.
Rescue workers
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
Scientists (n): nhà khoa học
Victims (n): nạn nhân
People (n): con người
Rescue workers (n): nhân viên cứu hộ
Rescue workers from other states came to Oklahoma to help find the survivors.
(Nhân viên cứu hộ từ các bang khác đã đến Oklahoma để giúp tìm kiếm những người sống sót.)
Chọn D
The farmers will work in the field unless it _____ heavily.
-
A.
rains
-
B.
doesn’t rain
-
C.
rained
-
D.
has rained
Đáp án: A
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc: Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
The farmers will work in the field unless it rains heavily.
(Nông dân sẽ làm việc trên đồng trừ khi trời mưa to.)
Chọn A
She isn't very popular. She has ________ friends.
-
A.
much
-
B.
many
-
C.
few
-
D.
little
Đáp án: C
Kiến thức: Lượng từ
Câu mang nghĩa tiêu cực; “friends” (những người bạn) danh từ đếm được số nhiều
much (+ N không đếm được): nhiều
many (+ N đếm được): nhiều
few (+ N đếm được số nhiều): ít ỏi không đủ đủ dùng (mang nghĩa tiêu cực)
little (+ N không đếm được): ít ỏi không đủ đủ dùng (mang nghĩa tiêu cực)
She isn't very popular. She has few friends.
(Cô ấy không nổi tiếng lắm. Cô ấy có ít bạn bè.)
Chọn C
I think we should walk to school _______ we can reduce air pollution.
-
A.
so that
-
B.
such that
-
C.
although
-
D.
because
Đáp án: A
Kiến thức: Liên từ
so that: để có thể
such that: như vậy
although: mặc dù
because: bởi vì
I think we should walk to school so that we can reduce air pollution.
(Tôi nghĩ chúng ta nên đi bộ đến trường để có thể giảm ô nhiễm không khí.)
Chọn A
Andy: _________ is the studio of Vietnam Television? - Bob: In Hanoi.
-
A.
When
-
B.
Where
-
C.
Why
-
D.
How
Đáp án: B
Kiến thức: Từ để hỏi
When: Khi nào
Where: Ở đâu
Why: Tại sao
How: Như thế nào
Andy: Where is the studio of Vietnam Television? - Bob: In Hanoi.
(Andy: Trường quay của Đài Truyền hình Việt Nam ở đâu? - Bob: Ở Hà Nội.)
Chọn B
My first art class ___________ at 9 o’clock tomorrow.
-
A.
will star
-
B.
starts
-
C.
is starting
-
D.
has started
Đáp án: B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 lịch trình, thời gian biểu đã biết trước (mang ý nghĩa tương lai).
My first art class starts at 9 o’clock tomorrow.
(Lớp học nghệ thuật đầu tiên của tôi bắt đầu lúc 9 giờ ngày mai.)
Chọn B
Nam: How well you are playing! - Hoa: ___________.
-
A.
Say it again. I like to hear your words
-
B.
I think so. I am proud of myself
-
C.
Thank you too much
-
D.
Many thanks. That is a nice compliment
Đáp án: D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Nói lại xem nào. Mình thích những lời của bạn.
B. Mình cũng nghĩ vậy. Mình rất tự hào về chính bản thân mình.
C. Cảm ơn nhiều nha.
D. Cảm ơn nhiều nha. Thật là một lời khen dễ thương
Nam: How well you are playing! - Hoa: Many thanks. That is a nice compliment.
(Nam: Bạn chơi hay quá! - Hoa: Cảm ơn nhiều. Đó là một lời khen tốt đẹp.)
Chọn D
Minh: I’m very sorry. – Nhi: ___________.
-
A.
I’m afraid so
-
B.
I think so
-
C.
That’s all right
-
D.
I don’t want
Đáp án: C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi e vậy
B. Tôi nghĩ vậy
C. Không sao đâu
D. Tôi không muốn
Minh: I’m very sorry. – Nhi: That’s all right.
Chọn C