Đề bài

Exercise 5. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

She worked hard, _______she passed the exam easily.

 

  • A.

    so

  • B.

    because

  • C.

    if 

  • D.

    although

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy, nên (chỉ kết quả)

because: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

if: nếu

although: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ)

She worked hard, so she passed the exam easily.

(Cô ấy đã học tập chăm chỉ nên cô ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.)

Chọn A


Câu 2

We often post many questions to discuss on a/an _______after school.

 

  • A.

    forum 

  • B.

    market 

  • C.

    club

  • D.

    office

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

forum (n): diễn đàn

market (n): chợ

club (n): câu lạc bộ

office (n): văn phòng

We often post many questions to discuss on a/an forum after school.

(Chúng tôi thường đăng nhiều câu hỏi để thảo luận trên diễn đàn sau giờ học.)

Chọn A


Câu 3

If you ________ the letter today, it’ll arrive tomorrow.

 

  • A.

    send 

  • B.

    to send 

  • C.

    sending

  • D.

    sends

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If you send the letter today, it’ll arrive tomorrow.

(Nếu bạn gửi thư hôm nay, nó sẽ đến vào ngày mai.)

Chọn A


Câu 4

The xoe dance is a ______ dance of the Thai in Viet Nam.

 

  • A.

    folk 

  • B.

    national 

  • C.

    special 

  • D.

    international

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

folk (n): dân ca, dân gian

national (adj): thuộc về quốc gia

special (adj): đặc biệt

international (adj): thuộc về quốc tế

The xoe dance is a folk dance of the Thai in Viet Nam.

(Múa xòe là một điệu múa dân gian của người Thái ở Việt Nam.)

Chọn A


Câu 5

Mr. Buong is                old customer and                     honest man.

 

  • A.

    an – the

  • B.

    the – an

  • C.

    an – an

  • D.

    the – the

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

a + N đếm được số ít: một (dùng cho N chưa xác định, bắt đầu bằng một phụ âm)             

an + N đếm được số ít: một (dùng cho N chưa xác định, bắt đầu bằng một nguyên âm)     

the + N đếm được/ N không đếm được (dùng cho N xác định)

Nêu định nghĩa ta dùng mạo từ chưa xác định “a/ an”

Danh từ “customer” (khách hàng) => N đếm được dạng số ít, âm đầu của “old” là nguyên âm => dùng “an”

Danh từ “man” (người đàn ông) => N đếm được dạng số ít, âm đầu của “honest” là âm câm => dùng “an”

Mr. Buong is an old customer and an honest man.

(Anh Bường là một khách hàng cũ và là người thật thà.)

Chọn C


Câu 6

______, we hold the winter festival on the 15 of December in lunar calendar.

 

  • A.

    Custom 

  • B.

    Traditionally

  • C.

    In the past 

  • D.

    In the future

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Custom (n): Phong tục

Traditionally (adv): Theo truyền thống

In the past: Trong quá khứ

In the future: Trong tương lai

Traditionally, we hold the winter festival on the 15 of December in lunar calendar.

(Theo truyền thống, chúng ta tổ chức lễ hội mùa đông vào ngày 15 tháng Mười Hai âm lịch.)

Chọn B


Câu 7

“We‘re going on a trip to Ha Long Bay next week.” “ Really? _______!”

 

  • A.

    Good luck

  • B.

    Have a nice time

  • C.

    It’s your pleasure

  • D.

    Take your time

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải chi tiết :

Good luck: Chúc may mắn

Have a nice time: Chúc bạn có thời gian vui vẻ

It’s your pleasure: Đó là niềm hân hạnh của bạn

Take your time: Cứ bình tĩnh (mà làm)

“We‘re going on a trip to Ha Long Bay next week.” “ Really? Have a nice time!”

(“Chúng tôi sẽ đi du lịch Vịnh Hạ Long vào tuần tới.” “Thế à? Chúc bạn có thời gian vui vẻ!”)

Chọn B


Câu 8

“How about fixing the dripping faucet?”     - “__________”

 

  • A.

    We will.

  • B.

    Good idea! 

  • C.

    Yes, please. 

  • D.

    I’m afraid not.

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải chi tiết :

We will.: Chúng tôi sẽ làm như vậy.

Good idea!: Ý tưởng hay đấy!

Yes, please.: Vâng, làm ơn.

I’m afraid not.: Tôi e là không.

“How about fixing the dripping faucet?” – “Good idea!

(“Còn việc sửa cái vòi nhỏ giọt thì sao?” - “Ý tưởng hay đấy!”)

Chọn B