Exercise 8. Rewrite the following sentences without changing the meaning.
36. My younger brother enjoys doing puzzles. (in)
=> My younger brother
Đáp án:
=> My younger brother
Kiến thức: Động từ theo sau bởi V-ing
36. Cấu trúc: S + enjoy + V_ing: Ai đó thích làm gì
= S + be interested in + V_ing: Ai đó thích làm gì
My younger brother enjoys doing puzzles.
(Em trai tôi thích giải câu đố.)
Đáp án: My younger brother is interested in doing puzzles.
(Em trai tôi thích giải câu đố.)
37. Mr Smith is a more careful driver than his wife.
=> Mr Smith drives
Đáp án:
=> Mr Smith drives
Kiến thức: Câu so sánh
37. So sánh hơn với tính từ dài: more + adj
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài: S1 + V1 + more + adv + than + S2 + (trợ động từ)
Mr Smith is a more careful driver than his wife.
(Ông Smith là người lái xe cẩn thận hơn vợ ông ấy.)
Đáp án: Mr Smith drives more carefully than his wife (does).
(Ông Smith lái taxi cẩn thận hơn vợ ông ấy).
38. Unless we leave now, we will miss the first bus.
=> If we don’t
Đáp án:
=> If we don’t
Kiến thức: Câu điều kiện
38. Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Cấu trúc: Unless = If … not …: Nếu … không …
Unless we leave now, we will miss the first bus.
(Nếu chúng ta không rời đi bây giờ, chúng ta sẽ lỡ chuyến xe buýt đầu tiên.)
Đáp án: If we don’t leave now, we will miss the first bus.
(Nếu chúng ta không rời đi bây giờ, chúng ta sẽ lỡ chuyến xe buýt đầu tiên.)
39. He wanted to prepare for the exam. He turned off his mobile phone. (therefore)
=> He wanted
Đáp án:
=> He wanted
Kiến thức: Câu ghép – liên từ
39. Cấu trúc: S + V; therefore, + S + V: … do đó … (chỉ kết quả)
He wanted to prepare for the exam. He turned off his mobile phone.
(Anh ấy muốn chuẩn bị cho kỳ thi. Anh ấy đã tắt điện thoại di động.)
Đáp án: He wanted to prepare for the exam; therefore, he turned off his mobile phone.
(Anh ấy muốn chuẩn bị cho kỳ thi; do đó, anh ấy đã tắt điện thoại di động.)
40. I like playing sports better than surfing the net.
=> I prefer
Đáp án:
=> I prefer
Kiến thức: Động từ theo sau bỏi V-ing
40. Cấu trúc: S + like + V_ing: Ai đó thích làm gì
S + prefer + V_ing + to V_ing: Ai đó thích làm gì hơn là làm cái gì khác
I like playing sports better than surfing the net.
(Tôi thích chơi thể thao hơn là lướt mạng.)
Đáp án: I prefer playing sports to surfing the net.
(Tôi thích chơi thể thao hơn là lướt mạng.)