Exercise 6. Choose the correct word for each of the gaps to complete the text.
Each country has its own special traditions and customs just as individuals have their own (26) _____ and daily routines. Many people find it difficult to get used to the customs of another country (27) ____ they go abroad. For example, in some Asian countries, people do not usually finish everything on their plates, because it is a (28) _____ that they have not had enough to eat. Visitors from the West find it difficult to (29) ______ used to this, because they usually eat everything up to show that they liked it. When an Asian host sees their (30) _____ plates, he usually assumes that they want more.
Exercise 6. Choose the correct word for each of the gaps to complete the text.
Each country has its own special traditions and customs just as individuals have their own (26) _____ and daily routines. Many people find it difficult to get used to the customs of another country (27) ____ they go abroad. For example, in some Asian countries, people do not usually finish everything on their plates, because it is a (28) _____ that they have not had enough to eat. Visitors from the West find it difficult to (29) ______ used to this, because they usually eat everything up to show that they liked it. When an Asian host sees their (30) _____ plates, he usually assumes that they want more.
-
A.
habits
-
B.
fashions
-
C.
styles
-
D.
practices
Đáp án: A
habits (n): thói quen
fashions (n): thời trang
styles (n): phong cách
practices (n): thông lệ
Each country has its own special traditions and customs just as individuals have their own (26) habits and daily routines.
(Mỗi quốc gia đều có những truyền thống và phong tục đặc biệt riêng cũng như mỗi cá nhân đều có những thói quen và lịch trình hàng ngày riêng.)
Chọn A
-
A.
where
-
B.
after
-
C.
when
-
D.
why
Đáp án: C
Kiến thức: Từ để hỏi
where: ở đâu (hỏi địa điểm)
after: sau khi
when: khi
why: tại sao (hỏi lí do)
Many people find it difficult to get used to the customs of another country (27) when they go abroad.
(Nhiều người cảm thấy khó làm quen với phong tục tập quán của nước khác khi ra nước ngoài.)
Chọn C
-
A.
symbol
-
B.
icon
-
C.
warning
-
D.
sign
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
symbol (n): biểu tượng
icon (n): biểu tượng
warning (n): lời cảnh báo
sign (n): biển báo, dấu hiệu, ám hiệu
For example, in some Asian countries, people do not usually finish everything on their plates, because it is a (28) sign that they have not had enough to eat.
(Ví dụ, ở một số nước châu Á, mọi người thường không ăn hết mọi thứ trên đĩa của mình vì đó là dấu hiệu cho thấy họ chưa ăn đủ.)
Chọn D
-
A.
make
-
B.
get
-
C.
maintain
-
D.
look
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
make (v): tạo ra
get (v): có được, đạt được => cấu trúc: S + get used to + V_ing: Ai đó quen với việc làm gì
maintain (v): duy trì
look (v): nhìn
Visitors from the West find it difficult to (29) get used to this, because they usually eat everything up to show that they liked it.
(Du khách đến từ phương Tây khó có thể làm quen được với điều này, bởi họ thường ăn hết mọi thứ để thể hiện rằng họ thích món đó.)
Chọn B
-
A.
clear
-
B.
empty
-
C.
vacant
-
D.
blank
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
clear (adj): rõ ràng
empty (adj): rỗng, trống (không có người/ có vật gì bên trong)
vacant (adj): (vị trí/ phòng/ …) trống
blank (adj): trống (chưa viết/ vẽ/ in gì lên)
When an Asian host sees their (30) empty plates, he usually assumes that they want more.
(Khi chủ nhà châu Á nhìn thấy đĩa trống của họ, họ thường cho rằng họ muốn ăn thêm.)
Chọn B