Exercise 5. Choose the best answer to complete the sentences.
Exercise 5. Choose the best answer to complete the sentences.
In his free time, he is _______ about messaging friends.
-
A.
fond
-
B.
keen
-
C.
crazy
-
D.
interested
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
fond (adj): thích, yêu thích => cụm: be fond of + something: thích cái gì
keen (adj): muốn, khao khát => cụm: be keen on + something: mong muốn cái gì
crazy (adj): điên rồ => cụm: be crazy about + something: phấn khích với cái gì
interested (adj): quan tâm, thích thú => cụm: be interested in + something: quan tâm cái gì
In his free time, he is crazy about messaging friends.
(Khi rảnh rỗi, anh ấy rất thích nhắn tin cho bạn bè.)
Chọn C
It’s ______ time, so the villagers are busy cutting and gathering their crops.
-
A.
festival
-
B.
harvest
-
C.
growing
-
D.
planting
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
festival (n): lễ hội
harvest (n): thời gian thu hoạch => harvest time: thời gian thu hoạch
growing (V_ing): trồng, phát triển
planting (V_ing): trồng
It’s harvest time, so the villagers are busy cutting and gathering their crops.
(Đang là mùa thu hoạch nên người dân trong làng tất bật cắt tỉa và thu lượm mùa vụ.)
Chọn B
Going out for breakfast has become a common _________ in this city.
-
A.
tradition
-
B.
lifestyle
-
C.
hobby
-
D.
practice
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
tradition (n): truyền thống
lifestyle (n): phong cách sống
hobby (n): sở thích
practice (n): thực hành, thông lệ
Going out for breakfast has become a common practice in this city.
(Đi ăn sáng đã trở thành một thông lệ phổ biến ở thành phố này.)
Chọn D
_____ clothes do minority people wear to Bac Ha Sunday Fair?
-
A.
When
-
B.
What
-
C.
How
-
D.
Where
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
When: Khi nào (hỏi thời gian)
What: Cái gì (hỏi sự vật, hiện tượng, …)
How: Như thế nào (hỏi về cách thức)
Where: Ở đâu (hỏi về địa điểm)
What clothes do minority people wear to Bac Ha Sunday Fair?
(Người dân tộc thiểu số mặc trang phục gì đi chợ phiên Bắc Hà?)
Chọn B
It takes me more than ________ hour to drive from my house to the city centre.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
x
Đáp án: B
Kiến thức: Mạo từ
a + N đếm được số ít: một (dùng cho N chưa xác định, bắt đầu bằng một phụ âm)
an + N đếm được số ít: một (dùng cho N chưa xác định, bắt đầu bằng một nguyên âm)
the + N đếm được/ N không đếm được (dùng cho N xác định)
x + N đếm được số nhiều/ N không đếm được (dùng cho N chưa xác định)
Danh từ “hour” (giờ/ tiếng) => N đếm được dạng số ít, âm đầu là âm câm => dùng “an”
It takes me more than an hour to drive from my house to the city centre.
(Tôi phải mất hơn một giờ lái xe từ nhà đến trung tâm thành phố.)
Chọn B
If we eat more vegetables and fruit every day, we _______ healthy.
-
A.
will be
-
B.
are
-
C.
be
-
D.
will
Đáp án: A
Kiến thức: Câu điều kiện
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es) + S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Mệnh đề chính thiếu động từ trước tính từ => dùng động từ “be”
If we eat more vegetables and fruit every day, we will be healthy.
(Nếu chúng ta ăn nhiều rau và trái cây mỗi ngày, chúng ta sẽ khỏe mạnh.)
Chọn A
Nhi: “What do you think about traditional games?” - Minh: “___________”
-
A.
Yes, I don’t like it.
-
B.
I think I can.
-
C.
I think it’s very interesting.
-
D.
I don’t think so.
Đáp án: D
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Yes, I don’t like it.: Vâng, tôi không thích nó.
I think I can.: Tôi nghĩ tôi có thể.
I think it’s very interesting.: Tôi nghĩ nó rất thú vị.
I don’t think so.: Tôi không nghĩ vậy.
Nhi: “What do you think about traditional games?” - Minh: “I think it’s very interesting.”
(Nhi: “Bạn nghĩ gì về trò chơi truyền thống?” - Minh: “Tôi nghĩ nó rất thú vị.”)
Chọn D
Lam: “Do you fancy going out for a drink?” - Phong: “____________”
-
A.
I usually drink tea.
-
B.
Sure, thanks
-
C.
Why are you asking?
-
D.
No, I prefer coffee.
Đáp án: B
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
I usually drink tea.: Tôi thường uống trà.
Sure, thanks: Chắc chắn rồi, cảm ơn
Why are you asking?: Tại sao bạn hỏi vậy?
No, I prefer coffee.: Không, tôi thích cà phê hơn.
Lam: “Do you fancy going out for a drink?” - Phong: “Sure, thanks.”
(Lam: “Bạn có thích đi uống nước không?” - Phong: “Chắc chắn rồi, cảm ơn”)
Chọn B
Unless you ______ all of my questions, I can’t do anything to help you.
-
A.
answered
-
B.
answer
-
C.
would answer
-
D.
are answering
Đáp án: B
Kiến thức: Câu điều kiện
Câu điều kiện loại 1: Unless + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể: Nếu … không …
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Unless you answer all of my questions, I can’t do anything to help you.
(Nếu bạn không trả lời tất cả các câu hỏi của tôi, tôi không thể làm gì để giúp bạn.)
Chọn B
The tribal women know how to __________ these threads into nice hats.
-
A.
weave
-
B.
practice
-
C.
celebrate
-
D.
leisurely
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
weave (v): dệt
practice (v): thực hành
celebrate (v): tổ chức ăn mừng
leisurely (adj): nhàn nhã
The tribal women know how to weave these threads into nice hats.
(Những người phụ nữ dân tộc biết dệt những sợi chỉ này thành những chiếc mũ xinh xắn.)
Chọn A
Mr Nam _________ to the countryside next month.
-
A.
go
-
B.
has gone
-
C.
went
-
D.
will go
Đáp án: D
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết: “next month” (tháng tới) => chia thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn: S + will + V_infinitive
Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Mr Nam will go to the countryside next month.
(Anh Nam sẽ về quê vào tháng tới.)
Chọn D