Exercise 1. Listen and choose the correct picture.
1. What’s the weather like this morning?
-
A
A
-
B
B
-
C
C
Đáp án: C
1. What’s the weather like this morning?
(Thời tiết sáng nay thế nào?)
Thông tin: B: But it’s raining.
B: Nhưng trời đang mưa.
Chọn C
2. Where are Nick’s shoes now?
-
A
A
-
B
B
-
C
C
Đáp án: B
2. Where are Nick’s shoes now?
(Giày của Nick bây giờ ở đâu?)
Thông tin: B: Yes, I put them in the garden, Nick. You need to clean them. They’re very dirty.
(B: Có, mẹ đặt chúng ở ngoài vườn, Nick. Con cần phải làm sạch chúng. Chúng rất bẩn.)
Chọn B
3. Who’s going to the shops with Daisy?
-
A
A
-
B
B
-
C
C
Đáp án: A
3. Who’s going to the shops with Daisy?
(Ai đang đi mua sắm với Daisy?)
Thông tin:
A: Are you with Mum?
(Con đi cùng mẹ à?)
B: No, with Grandpa. We have to get a present for my friend in my class at school.
(Không, với ông nội ạ. Con và ông phải mua một món quà cho bạn của con ở trường.)
Chọn A
4. What’s inside the cage?
-
A
A
-
B
B
-
C
C
Đáp án: B
4. What’s inside the cage?
(Bên trong lồng có gì?)
Thông tin: A: No, it’s not. Oh look, it’s a bat.
(A: Không, không phải. Ồ nhìn kìa, đó là một con dơi.)
Chọn B
5. How old is Sally’s grandmother?
-
A
A
-
B
B
-
C
C
Đáp án: A
5. How old is Sally’s grandmother?
(Bà của Sally bao nhiêu tuổi?)
Thông tin: A: Well, my grandmother’s younger than that. She’s only 57.
(A: À, bà tớ ít tuổi hơn. Bà chỉ mới 57 tuổi.)
Chọn A
Bài nghe:
1. What’s the weather like this morning?
A: I’d like to go for a long walk this morning.
B: But it’s raining.
A: I know. Yesterday was sunny, but I wanted to watch the football on the television.
B: Well, I don’t want to come with you. It’s not windy. But it’s too cold for me.
2. Where are Nick’s shoes now?
A: Mum, I can’t find my shoes. They were in my bedroom. Where are they now? Do you know?
B: Yes, I put them in the garden, Nick. You need to clean them. They’re very dirty.
A: Okay. Where can I do it?
B: In the hall.
3. Who’s going to the shops with Daisy?
A: Hello, Daisy. Where are you now?
B: Hello, Dad. I’m going to the shops.
A: Are you with Mum?
B: No, with Grandpa. We have to get a present for my friend in my class at school.
A: Which friend?
B: Tom.
4. What’s inside the cage?
A: Oh, look. What’s that inside this cage? Is it a lizard?
B: No, they don’t look like that. Is it a kind of snake?
A: No, it’s not. Oh look, it’s a bat.
B: Wow, I never saw one of those before.
5. How old is Sally’s grandmother?
A: It was my grandmother’s birthday last Monday.
B: Was it, Sally? My grandfather’s birthday was last week too. He was 64. Sorry, I mean 65.
A: Well, my grandmother’s younger than that. She’s only 57.
B: Does she live near you, Sally?
A: Yes, she does.
Tạm dịch:
1. Thời tiết sáng nay thế nào?
A: Sáng nay tôi muốn đi dạo quãng đường dài một chút.
B: Nhưng trời đang mưa.
A: Tôi biết. Hôm qua trời nắng nhưng tôi muốn xem bóng đá trên tivi.
B: Ồ, tôi không muốn đi cùng bạn. Trời không có gió. Nhưng lại quá lạnh đối với tôi.
2. Giày của Nick bây giờ ở đâu?
A: Mẹ ơi, con không tìm thấy đôi giày của mình. Chúng đã ở trong phòng ngủ của con. Chúng đang ở đâu nhỉ? Mẹ có biết không ạ?
B: Có, mẹ đặt chúng ở ngoài vườn, Nick. Con cần phải làm sạch chúng. Chúng rất bẩn.
A: Vâng. Con có thể làm điều đó ở đâu ạ?
B: Ở sảnh.
3. Ai đang đi mua sắm với Daisy?
A: Chào, Daisy. Con đang ở đâu thế?
B: Chào bố. Con đang đi đến các cửa hàng.
A: Con đi cùng mẹ à?
B: Không, với ông nội ạ. Con và ông phải mua một món quà cho bạn của con ở trường.
A: Bạn nào thế?
B: Tom ạ.
4. Bên trong lồng có gì?
A: Ồ, nhìn kìa. Bên trong cái lồng này có gì vậy? Nó có phải là một con thằn lằn không?
B: Không, chúng trông không giống vậy. Nó có phải là một loại rắn không?
A: Không, không phải. Ồ nhìn kìa, đó là một con dơi.
B: Ồ, tớ chưa bao giờ nhìn thấy một trong con này trước đây.
5. Bà của Sally bao nhiêu tuổi?
A: Sinh nhật của bà tớ vào thứ Hai tuần trước.
B: Thế à, Sally? Sinh nhật của ông tớ cũng vào tuần trước. Ông đã 64 tuổi. Xin lỗi, ý tớ là 65.
A: À, bà tớ ít tuổi hơn. Bà chỉ mới 57 tuổi.
B: Bà có sống gần bạn không, Sally?
A: Có.