Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. There aren’t _______ cinemas in my town. 

  • A

    a

  • B

    any

  • C

    some

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Ta dùng “any” trong câu phủ định.

There aren’t any cinemas in my town.

(Không có rạp chiếu phim nào trong thị trấn của tôi.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. There _____ much tea. 

  • A

    isn’t

  • B

    aren’t

  • C

    many

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“Tea” là danh từ không đếm được nên ta dùng với động từ to be “is”và thêm “not” trong câu phủ định => “isn’t”.

There isn’t much tea.

(Không có nhiều trà.)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. They’re ______ a story. 

  • A

    tell

  • B

    to tell

  • C

    telling

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn.

They’re telling a story.

(Họ đang kể một câu chuyện.)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket. 

  • A

    What

  • B

    Where’s

  • C

    Where

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => Dùng “Where”.

Cấu trúc câu hỏi về địa điểm với “Where”: Where’s (Where is) + địa điểm?

Where’s the café? - It’s opposite the supermarket.

(Tiệm cà phê ở đâu? - Nó ở đối diện siêu thị.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. My sister _______ long black hair. 

  • A

    has got

  • B

    have got

  • C

    has get

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói ai đó có gì: S + have/has got + danh từ.

“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng “has”.

My sister has got long black hair.

(Chị gái tôi có mái tóc đen dài.)

=> Chọn A