Đề bài

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

  • A.
    1; 2; 3; 5; 7; …
  • B.
    1; 3; 5; 7; 9; ….    
  • C.
    1; 2; 4; 8; 16; ….
  • D.
    1; 1; 2; 3; 4; ….
Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về cấp số cộng: Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong các dãy số trên, chỉ có dãy số 1; 3; 5; 7; 9; … có kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d \(\left( {d = 2} \right)\)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nếu một cung tròn có số đo là 20 độ thì số đo radian của nó là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nghiệm của phương trình \(\sin x = \sin \frac{\pi }{3}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tập xác định của D của hàm số \(y = \cot x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hàm số \(y = \tan x\)tuần hoàn với chu kì là:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Tần số của nhóm \(\left[ {30;40} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Dãy số nào dưới đây được viết dưới dạng công thức của số hạng tổng quát?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = a > 0\). Chọn đáp án đúng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{4}{n}\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {x - 3} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho đường thẳng d và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hình chóp tứ giác có mặt bên là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Nếu d là giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho tứ diện ABCD. Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Khảo sát thời gian tập thể dục trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {60;80} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2\cos x + 1\) bằng:

Xem lời giải >>