Listen and match.
A. act B. play the drums C. ride a bike D. cook |
1.
Đáp án:
1.
2.
Đáp án:
2.
3.
Đáp án:
3.
4.
Đáp án:
4.
1. B |
2. A |
3. D |
4. C |
Bài nghe:
1.
A: Look, Nick. Who is this?
B: This is my grandpa. He loves music.
A: Can he play the piano?
B: No. But he can play the drums.
A: Really? So cool.
2.
B: And this is a photo of my dad.
A: He is good-looking.
B: Yeah, like me, haha. He is an actor. He can act very well.
A: Wow!
3.
A: Is this your mom?
B: Yes, she is.
A: She looks beautiful. What can she do?
B: She can cook very well.
A: Can she make pasta?
B: Yes, she can. I really love her pasta.
4.
A: Who is the boy with brown hair?
B: He’s my brother, Sam. He’s five years old.
A: Oh. Can he jump rope?
B: No. He can’t jump rope, but he can ride a bike.
Tạm dịch:
1.
A: Nhìn này, Nick. Đây là ai vậy?
B: Đây là ông nội của tôi. Ông ấy yêu âm nhạc.
A: Anh ấy có thể chơi piano không?
B: Không. Nhưng ông ấy có thể chơi trống.
A: Vậy sao? Tuyệt thật đó.
2.
B: Và đây là ảnh của bố tôi.
A: Bố bạn bảnh quá.
B: Ừ, giống tôi, haha. Ông ấy là một diễn viên. Ông ấy có thể diễn xuất rất tốt.
Đ: Ồ!
3.
A: Đây có phải là mẹ của bạn không?
B: Đúng rồi
A: Cô ấy trông thật xinh đẹp. Cô ấy có thể làm gì?
B: Cô ấy có thể nấu ăn rất ngon.
A: Cô ấy có thể làm mì ống không?
B: Có đấy. Tôi thực sự yêu thích món mì ống của mẹ tôi.
4.
A: Cậu bé tóc nâu là ai?
B: Em ấy là em trai tôi, Sam. Em ấy năm tuổi.
A: Ồ. Em ấy có thể nhảy dây không?
B: Không. Em ấy không thể nhảy dây nhưng em ấy có thể đi xe đạp.