Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
42 – 13 ……. 30
54 – 17 ….. 56 – 18
70 – 25 ……. 45
18 + 12 ….. 40
Tính kết quả các phép tính, so sánh hai vế rồi điền dấu thích hợp
Các bài tập cùng chuyên đề
Số liền sau của 89 là:
Cho dãy số 41 ; 36 ; 31 ; 26 ; 21 ; …. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Kết quả phép tính 81 – 33 – 10 là:
22 giờ còn được gọi là:
Hai số có tổng bằng 50, biết số bé là 19. Số lớn là:
Tham dự lễ phát động “Tết nhân ái”, lớp 2A ủng hộ 27 chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 35 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng?
Đặt tính rồi tính.
12 + 48
70 – 24
53 + 15
74 – 40
Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm 57 người mặc áo đỏ và 2 chục người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ hơn số người mặc áo vàng bao nhiêu người?
Điền vào chỗ chấm.
Hình vẽ bên có:
…… đoạn thẳng.
…….. hình tam giác, đó là …………………
………. hình tứ giác, đó là ………………..