Đề bài

Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.

1. What’s the son eating? – He’s eating fish and

.

Đáp án:

1. What’s the son eating? – He’s eating fish and

.

Lời giải chi tiết :

What’s the son eating? – He’s eating fish and fries/chips.

(Cậu con trai đang ăn gì? – Anh ấy đang ăn cá và khoai tây chiên.)

2. What is mum eating? – She’s eating

.

Đáp án:

2. What is mum eating? – She’s eating

.

Lời giải chi tiết :

What is mum eating? – She’s eating noodles.

(Mẹ đang ăn gì? – Mẹ đang ăn mì.)

3. What is dad eating? – He’s eating 

.

Đáp án:

3. What is dad eating? – He’s eating 

.

Lời giải chi tiết :

What is dad eating? – He’s eating pizza.

(Bố đang ăn gì? - Bố đang ăn pizza.)

4. What’s the baby eating? – He’s eating 

.

Đáp án:

4. What’s the baby eating? – He’s eating 

.

Lời giải chi tiết :

What’s the baby eating? – He’s eating chicken.

(Em bé đang ăn gì – Em ấy đang ăn thịt gà.)

5. What’s on the floor? – It’s a 

.

Đáp án:

5. What’s on the floor? – It’s a 

.

Lời giải chi tiết :

What’s on the floor? – It’s a mango.

(Có cái gì trên sàn nhà? – Đó là một quả xoài.)