Đề bài

Complete the following sentences with the correct forms of the words in capitals.

17. Stay healthy by eating well and exercising

. (REGULAR)

Đáp án:

17. Stay healthy by eating well and exercising

. (REGULAR)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

17. “exercising” là một động từ; sau động từ cần một trạng từ.

regular (adj): thường xuyên

regularly (adv): thường xuyên

Stay healthy by eating well and exercising regularly.

(Giữ sức khỏe bằng cách ăn uống tốt và tập thể dục thường xuyên.)

Đáp án: regularly

18. Many animal species are in danger of

due to the loss of their habitat and inability to adapt to climate change. (EXTINCT)

Đáp án:

18. Many animal species are in danger of

due to the loss of their habitat and inability to adapt to climate change. (EXTINCT)

Lời giải chi tiết :

18. Sau giới từ “of” cần một danh từ.

extinct (adj): tuyệt chủng

extinction (n): sự tuyệt chủng

Many animal species are in danger of extinction due to the loss of their habitat and inability to adapt to climate change.

(Nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng do mất môi trường sống và không có khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu.)

Đáp án: extinction

19. The measures should help create jobs and

the economy. (STRONG)

Đáp án:

19. The measures should help create jobs and

the economy. (STRONG)

Lời giải chi tiết :

19. Phía trước chia động từ vậy sau "and" nên phía sau cũng cần động từ để bổ nghĩa.

strong (adj): mạnh mẽ

strengthen(v): củng cố

The measures should help create jobs and strengthen the economy.

(Các biện pháp sẽ giúp tạo việc làm và củng cố nền kinh tế.)

Đáp án: strengthen

20. Each generation has its

_______________________, which are influenced by the historical, economic and social conditions of the country they live in (CHARACTER)

Đáp án:

20. Each generation has its

_______________________, which are influenced by the historical, economic and social conditions of the country they live in (CHARACTER)

Lời giải chi tiết :

20. Sau tính từ sở hữu “its” cần một danh từ.

character (n): tính cách

characteristic (n): đặc trưng, đặc điểm

Each generation has its characteristics, which are influenced by the historical, economic and social conditions of the country they live in.

(Mỗi thế hệ đều có những đặc điểm riêng, chịu ảnh hưởng của điều kiện lịch sử, kinh tế và xã hội của đất nước nơi họ sinh sống.)

Đáp án: characteristics