Cho 8 g một oxide tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 20 g một muối sulfate. Xác định công thức hoá học của oxide trên.
Dựa vào tính chất lí hóa của oxide
Đặt công thức của oxide là R2On.
Phương trình hoá học:
R2On + nH2SO4 → R2(SO4)n + nH2O
Theo phương trình hoá học ta có: noxide = nmuối
Vậy n = 3, R = 56 thoả mãn.
Kim loại là Fe, oxide là Fe2O3.
Các bài tập cùng chuyên đề
Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
Thang pH được dùng để biểu thị
Cho phản ứng hóa học sau: \(2Al + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}\)
Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, HNO3, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại acid là
Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là
Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là
Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí?
Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?
Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than?
Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 23 gam sulfur và thu được 45 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là:
Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một
Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra?
Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m3. Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng
Muốn giảm áp suất thì:
Nhận định nào sau đây là đúng: