Đề bài

Cho các đoạn thẳng AB=6cm,CD=4cm,PQ=8cm,EF=10cm,AB=6cm,CD=4cm,PQ=8cm,EF=10cm, MN=25mm,RS=15mmMN=25mm,RS=15mm . Hãy chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A.
    Hai đoạn thẳng ABABPQPQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EFEFRSRS .
  • B.
    Hai đoạn thẳng ABABRSRS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EFEFMNMN .
  • C.
    Hai đoạn thẳng ABABCDCD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQPQEFEF .
  • D.
    Cả 3 phát biểu đều sai.
Phương pháp giải

Dựa vào định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

MN=25mm=2,5cm;RS=15mm=1,5cmMN=25mm=2,5cm;RS=15mm=1,5cm

ABPQ=68=34EFRS=101,5=203}ABPQEFRSABRS=61,5=4EFMN=102,5=4}ABRS=EFMNABCD=64=32PQEF=810=45}ABCDPQEFABPQ=68=34EFRS=101,5=203ABPQEFRSABRS=61,5=4EFMN=102,5=4ABRS=EFMNABCD=64=32PQEF=810=45}ABCDPQEF

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho Hình 4.2, em hãy thực hiện các hoạt động sau:

Hãy tìm độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD nếu chọn đoạn MN làm đơn vị độ dài. Với các độ dài đó hãy tính tỉ số ABCDABCD

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho Hình 4.2, em hãy thực hiện các hoạt động sau:

Dùng thước thẳng, đo độ dài hai đoạn thẳng AB và CD (đơn vị: cm) rồi dùng kết quả vừa đo để tính tỉ số ABCDABCD

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh hai tỉ số tìm được trong hai hoạt động trên

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính tỉ số của các đoạn thẳng có độ dài như sau:

a) MN = 3 cm và PQ = 9 cm.

b) EF = 25 cm và HK = 10 dm.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tam giác ABC và một điểm B’ nằm trên cạnh AB. Qua điểm B’, ta vẽ một đường thẳng song song với BC, cắt A tại C’ (H.4.4

Dựa vào hình vẽ, hãy tính và so sánh các tỉ số sau và viết các tỉ lệ thức:

a) ABABABABACACACAC

b) ABBBABBBACCCACCC

c) BBABBBABCCACCCAC

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:

a) HK=3cmHK=3cmMN=9cmMN=9cm;

b) AB=36cmAB=36cmPQ=12dmPQ=12dm;

c) EF=1,5mEF=1,5mGH=30cmGH=30cm.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm AB và CD. Gọi P, Q theo thứ tự là giao điểm của AN và CM với đường chéo BD. Chứng minh rằng: DP=PQ=QBDP=PQ=QB

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho AB = 10 cm; MN = 3 dm. Tỉ số nào đúng?

A. ABMN=103.ABMN=103.

B. ABMN=310.ABMN=310.

C. ABMN=13.ABMN=13.

D. ABMN=3.ABMN=3.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a) Cho hai số 5 và 8. Hãy tính tỉ số giữa hai số đã cho.

b) Hãy đo và tính tỉ số giữa hai độ dài (theo mm) của hai đoạn thẳng ABABCDCD trong Hình 1.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hãy tính tỉ số của hai đoạn thẳng ABABCDCD trong các trường hợp sau:

a) AB=6cm;CD=8cmAB=6cm;CD=8cm;

b) AB=1,2m;CD=42cmAB=1,2m;CD=42cm.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

So sánh tỉ số của hai đoạn thẳng ABABCDCD với tỉ số của hai đoạn thẳng EFEFMNMN trong Hình 2.

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong Hình 3, chứng minh rằng:

a) ABABBCBC tỉ lệ với ABABBCBC;

b) ACACACAC tỉ lệ với ABABABAB.

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Hãy tìm các đoạn thẳng tỉ lệ trong hình vẽ sơ đồ một góc công viên ở Hình 4.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trên một tờ giấy kẻ caro có các đường kẻ ngang song song và cách đều nhau.

a) Vẽ một đường thẳng dd cắt các đường kẻ ngang của tờ giấy như trong Hình 5a. Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng MN;NP;PQMN;NP;PQQEQE.

 

b) Vẽ một tam giác ABCABC rồi vẽ một đường thẳng song song với cạnh BCBC  và cắt hai cạnh AB,ACAB,AC lần lượt tại BBCC. Trên cạnh ABAB, lấy đoạn AIAI làm đơn vị đo tính tỉ số ABABBBBB; trên cạnh ACAC, lấy đoạn AJAJ làm đơn vị đo tính tỉ số ACACCCCC (Hình 5b).

So sánh các tỉ số ABABABABACACACAC;ABBBABBBACCCACCC;BBABBBABCCACCCAC.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a) Hãy đo chiều dài và chiều rộng cái bàn học của em và tính tỉ số giữa hai kích thước này.

b) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Mỹ Tho là 70 km, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Cà Mau là 350 km. Tính tỉ số giữa hai quãng đường này.

c) Cho biết ABCD=35ABCD=35AB=6cmAB=6cm. Hãy tính CDCD.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Đường phân giác ADAD của tam giác ABCABC chia cạnh đối diện BCBC thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai đoạn thẳng nào trong hình?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hai đoạn thẳng AB=12cmAB=12cmCD=18cmCD=18cm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng ABABCDCD

A. 43.

B. 34.

C. 23.

D. 32.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hai đoạn thẳng AB = 2cm, CD = 3cm và hai đoạn thẳng MN = 4cm, PQ = 6cm. So sánh hai tỉ số ABCD,MNPQ.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Quan sát Hình 3 và cho biết:

a)      Đường thẳng d có song song với BC hay không?

b)     Bằng cách đếm số ô vuông, dự đoán xem các tỉ số AMMB,ANNC có bằng nhau hay không?

 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Đối với mỗi chiếc lá phong trong hình 6.2, hãy đo chiều rộng AB;AB và chiều dài CD;CD (với đơn vị là centimét).

1. Tính tỉ số độ dài ABCD.

2. Tính tỉ số độ dài ABCD.

Em có nhận xét gì về hai tỉ số trên?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Trong hình 6.4, độ dài các đoạn thẳng được viết với cùng đơn vị đo. Tính các tỉ số ABBC,BCAC và cho biết hai đoạn thẳng ABBC có tỉ lệ với đoạn thẳng BCAC không.

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Giấy vở học sinh có các đường kẻ song song và cách đều nhau. Khi vẽ một đường thẳng bất kì cắt các đường kẻ, ta được các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau (Hình 6.5a). Xét ΔABC trong hình 6.5b.

1. Chọn BD làm đơn vị đo độ dài, em hãy tính độ dài AD,AB và các tỉ số DADB,ADAB,BDBA.

2. Chọn CE làm đơn vị đo độ dài, em hãy tính độ dài AE,AC và các tỉ số EAEC,AEAC,CECA.

3. So sánh các cặp tỉ sốDADBEAEC,ADABAEAC,BDBACECA. Em có nhận xét gì về các cặp đoạn thẳng được cho?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính tỉ số các cặp đoạn thẳng sau và cho biết các cặp đoạn thẳng nào tỉ lệ với nhau:

a) AB=5dmCD=40cm;

b) EF=10cmGH=8cm;

c) KL=15mmMN=120mm.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa A,CABBC=35. Tính tỉ số của:

a) Hai đoạn thẳng ACBC;

b) Hai đoạn thẳng ABAC.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Trên một đường thẳng, đặt ba đoạn thẳng liên tiếp AB=BC=CD. Tìm tỉ số ABBD;ABAD;ACAD

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho CACB=32. Lấy D thuộc tia đối của tia BA sao cho DADB=32. Tính độ dài:

a) CB;

b) DB;

c) CD.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hai đoạn thẳng AB=12cm,CD=10cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là

A. ABCD=56.

B. ABCD=65.

C. ABCD=43.

D. ABCD=34.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho các đoạn thẳng AB=6cm,CD=4cm,PQ=8cm,EF=10cm,MN=25cm,RS=15cm

Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a)      Hai đoạn thẳng ABPQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EFRS

b)     Hai đoạn thẳng ABRS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EFMN

c)      Hai đoạn thẳng ABCD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQEF

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho các đoạn thẳng EF=6cm,GH=3cm,IK=5cm,MN=xcm. Tìm x để hai đoạn thẳng EFGH tỉ lệ với hai đoạn thẳng IKMN.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho AB=6cm,AC=18cm , tỉ số hai đoạn thẳng ABAC là:

Xem lời giải >>