Đề bài

Chọn câu sai.

  • A.

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = {({x-1}) ^2}({x + 1}) \).

  • B.

    \({({x-1}) ^3}\; + 2({x-1})  = ({x-1}) [{({x-1}) ^2}\; + 2]\).

  • C.

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = ({x-1}) [{({x-1}) ^2}\; + 2x-2]\).

  • D.

    \({({x-1}) ^3}\; + 2{({x-1}) ^2}\; = ({x-1}) ({x + 3}) \).

Phương pháp giải
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có

+) \({\left( {x-1} \right)^3} + 2{\left( {x-1} \right)^2}\)

\(= {\left( {x-1} \right)^2}\left( {x-1} \right) + 2{\left( {x-1} \right)^2}\\ = {\left( {x-1} \right)^2}(x-1 + 2\\ = {\left( {x-1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\)

nên A đúng

+) \( {{{\left( {x-1} \right)}^3} + 2\left( {x-1} \right)}\)

\({ = \left( {x-1} \right).{{\left( {x-1} \right)}^2} + 2\left( {x-1} \right)}\\ = \left( {x-1} \right)[{\left( {x-1} \right)^2} + 2]\)

 nên B đúng

+) \({{{\left( {x-1} \right)}^3} + 2{{\left( {x-1} \right)}^2}}\)

\({ = \left( {x-1} \right){{\left( {x-1} \right)}^2} + 2\left( {x-1} \right)\left( {x-1} \right)}\\{ = \left( {x-1} \right)[{{\left( {x-1} \right)}^2} + 2\left( {x-1} \right)]}\\ = \left( {x-1} \right)[{\left( {x-1} \right)^2} + 2x-2]\)

 nên C đúng

+) \({{{\left( {x-1} \right)}^3} + 2{{\left( {x-1} \right)}^2}}\)

\({ = {{\left( {x-1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}\\ \ne \left( {x-1} \right)\left( {x + 3} \right)\)

nên D sai

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phân tích đa thức \(15{x^3} - 5{x^2} + 10x\) thành nhân tử.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kết quả phân tích đa thức \({x^2}\;-xy + x-y\) thành nhân tử là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Phân tích đa thức thành nhân tử: \({x^2} + 6x + 9\;\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm x, biết \(2 - 25{x^2} = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính nhanh biểu thức \({37^2} - {13^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phân tích đa thức \({x^2} - 2xy + {y^2}{{ -  }}81\) thành nhân tử:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức \({x^2} + 2x + 1 - {y^2}\) tại x = 94,5 và y = 4,5.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Nhân tử chung của biểu thức \(30{\left( {4-2x} \right)^2}\; + 3x-6\) có thể là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện phép chia: \(\left( {{x^5} + {x^3} + {x^2} + 1} \right):\left( {{x^3} + 1} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho\({x_1}\) và\({x_2}\) là hai giá trị thỏa mãn \(4\left( {x - 5} \right) - {\rm{ 2}}x\left( {{\rm{5 }} - x} \right) = 0\). Khi đó \({x_1}\; + {x_2}\;\)bằng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \({x^3}\; + 2{x^2}\;-9x-18 = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phân tích đa thức \(3{x^3} - 8{x^2} - 41x + 30\) thành nhân tử

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho \({\left( {3{x^2} + 3x - 5} \right)^2} - {\left( {3{x^2} + 3x + 5} \right)^2} = mx(x + 1)\) với \(m \in \mathbb{R}\). Chọn câu đúng

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho \(\left| x \right| < 3\). Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 3{x^3} - 27x - 81\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính nhanh \(B = 5.101,5 - 50.0,15\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho \({(3{x^2} + 6x - 18)^2} - {(3{x^2} + 6x)^2} = m(x + n)(x - 1)\). Khi đó \(\frac{m}{n}\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho \(x = 20-y\). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(B = {x^3}\; + 3{x^2}y + 3x{y^2}\; + {y^3}\; + {x^2}\; + 2xy + {y^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Giá trị của x thỏa mãn \(5{x^2} - 10x + 5 = 0\) là

Xem lời giải >>