Kết quả sau khi thu gọn đơn thức114x2y(−65xy)(−213xy)114x2y(−65xy)(−213xy) là:
-
A.
72x4y372x4y3.
-
B.
12x3y312x3y3.
-
C.
−72x4y3−72x4y3.
-
D.
−12x2y2−12x2y2.
Ta có:
114x2y(−65xy)(−213xy)=[54.(−65).(−73)](x2.x.x).(y.y.y)=72x4y3.114x2y(−65xy)(−213xy)=[54.(−65).(−73)](x2.x.x).(y.y.y)=72x4y3.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: −23x3y−23x3y; −xy2−xy2; 5x2y5x2y; 6xy26xy2; 2x3y2x3y; 3434; 12x2y12x2y.
Sau khi thu gọn đơn thức 2.(−3x3y)y22.(−3x3y)y2 ta được đơn thức:
Tìm hệ số trong đơn thức −36a2b2x2y3−36a2b2x2y3, với aa, bb là hằng số.
Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz100ab2x2yz với aa, bb là hằng số.
Các đơn thức −10−10; 13x13x; 2x2y2x2y; 5x2.x25x2.x2 có bậc lần lượt là:
Tổng các đơn thức 3x2y43x2y4và 7x2y47x2y4 là
Hiệu của hai đơn thức −9y2z−9y2z và −12y2z−12y2z là
Hệ số của đơn thức (2x2)2(−3y3)(−5xz)3(2x2)2(−3y3)(−5xz)3 là:
Phần biến số của đơn thức (−a4)23xy(4a2x2)(412ay2)(−a4)23xy(4a2x2)(412ay2) (với a, b là hằng số) là:
Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=−1; y=−1; z=−2.
Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9(x2y2)2x−(−2xy)3x2y+3(2x)4xy4
Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,−4xy3,7xy3có tổng bằng 6xy3.
Cho đơn thức A=(2a2+1a2)x2y4z6(a≠0). Chọn khẳng định đúng: