Đề bài

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.


Câu 1

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    wait

  • B.

    train

  • C.

    tail

  • D.

    fair

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

wait /wt/ (v): chờ đợi

train /trn/ (n): tàu hỏa

tail /tl/ (n): chuỗi

fair /f(r)/ (adj): bình đẳng

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.


Câu 2

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    mansion

  • B.

    danger

  • C.

    later

  • D.

    tasty

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

mansion /ˈmænʃn/ (n): dinh thự

danger /’dndʒǝr/ (n): sự nguy hiểm

later /’ltǝr/ (adv): sau đó

tasty /’tsti/ (adj): có vị ngon

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.


Câu 3

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    they

  • B.

    prey

  • C.

    key

  • D.

    grey

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

they /ð/ (pron): họ, bọn họ

prey /pr/ (n): con mồi, nạn nhân

key /k/ (n): chìa khóa

grey /gr/ (n): màu xám

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.


Câu 4

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    great

  • B.

    beat

  • C.

    break

  • D.

    steak

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

great /grt/ (adj): tuyệt vời

beat /bt/ (v): đánh bại

break /brk/ (v): làm gãy, vỡ

steak /stk/ (n): miếng mỏng, lát mỏng

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.


Câu 5

Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

  • A.

    weight

  • B.

    deign

  • C.

    freight

  • D.

    receive

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

weight /wt/ (n): cân nặng

deign /dn/ (v): chiếu cố đến

freight /frt/ (v): chở hàng bằng tàu

receive /rɪˈsv/ (v): nhận

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tam giác \(MBC\) đồng dạng với tam giác

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tích \(MB.MK\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn câu đúng. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn khẳng định sai.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tích $BD.CE$ bằng

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Góc \(BDM\) bằng với góc nào dưới đây?          

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tích \(HB.HC\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho $BH = 9cm,HC = 16cm$ . Tính diện tích của tam giác \(ABC\) .

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính độ dài các đoạn $AD,DC$ lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Gọi  $I$  là giao điểm của $AH$  và $BD$ . Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nhúng thẳng đứng ống trên vào nước. Cho hệ số căng bề mặt của nước là 0,073 N/m và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Nước dính ướt hoàn toàn thủy tinh. Độ dâng lên của mực nước trong ống là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nhúng thẳng đứng ống trên vào thủy ngân, thấy độ hạ là 1,4cm. Xác định hệ số căng bề mặt. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m3.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) ?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Có bao nhiêu cạnh vuông góc  với mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) ?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tam giác \(DEF\) là tam giác gì?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Diện  tích xung quanh và diện tích toàn phần của lăng trụ lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính thể tích hình lăng trụ đứng.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính độ dài trung đoạn.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính \(AB\) .

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính diện tích xung quanh hình chóp.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính thể tích của hình chóp $S.ABCD$.

Xem lời giải >>