Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
wait
-
B.
train
-
C.
tail
-
D.
fair
Đáp án: D
wait /weɪt/ (v): chờ đợi
train /treɪn/ (n): tàu hỏa
tail /teɪl/ (n): chuỗi
fair /feə(r)/ (adj): bình đẳng
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
mansion
-
B.
danger
-
C.
later
-
D.
tasty
Đáp án: A
mansion /ˈmænʃn/ (n): dinh thự
danger /’deɪndʒǝr/ (n): sự nguy hiểm
later /’leɪtǝr/ (adv): sau đó
tasty /’teɪsti/ (adj): có vị ngon
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
they
-
B.
prey
-
C.
key
-
D.
grey
Đáp án: C
they /ðeɪ/ (pron): họ, bọn họ
prey /preɪ/ (n): con mồi, nạn nhân
key /kiː/ (n): chìa khóa
grey /greɪ/ (n): màu xám
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
great
-
B.
beat
-
C.
break
-
D.
steak
Đáp án: B
great /greɪt/ (adj): tuyệt vời
beat /biːt/ (v): đánh bại
break /breɪk/ (v): làm gãy, vỡ
steak /steɪk/ (n): miếng mỏng, lát mỏng
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
weight
-
B.
deign
-
C.
freight
-
D.
receive
Đáp án: D
weight /weɪt/ (n): cân nặng
deign /deɪn/ (v): chiếu cố đến
freight /freɪt/ (v): chở hàng bằng tàu
receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Tam giác \(MBC\) đồng dạng với tam giác
Tích \(MB.MK\) bằng
Chọn câu đúng.
Chọn khẳng định sai.
Tích $BD.CE$ bằng
Góc \(BDM\) bằng với góc nào dưới đây?
Tích \(HB.HC\) bằng
Cho $BH = 9cm,HC = 16cm$ . Tính diện tích của tam giác \(ABC\) .
Tính độ dài các đoạn $AD,DC$ lần lượt là
Gọi $I$ là giao điểm của $AH$ và $BD$ . Chọn câu đúng.
Nhúng thẳng đứng ống trên vào nước. Cho hệ số căng bề mặt của nước là 0,073 N/m và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Nước dính ướt hoàn toàn thủy tinh. Độ dâng lên của mực nước trong ống là:
Nhúng thẳng đứng ống trên vào thủy ngân, thấy độ hạ là 1,4cm. Xác định hệ số căng bề mặt. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m3.
Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) ?
Có bao nhiêu cạnh vuông góc với mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) ?
Tam giác \(DEF\) là tam giác gì?
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của lăng trụ lần lượt là:
Tính thể tích hình lăng trụ đứng.
Tính độ dài trung đoạn.
Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
Tính \(AB\) .
Tính diện tích xung quanh hình chóp.
Tính thể tích của hình chóp $S.ABCD$.