Đề bài

Cho hình vẽ sau

Biết \(ME//N{\rm{D}},\,\widehat {EM{\rm{O}}} = {30^0},\,\widehat {DNO} = {150^0}\). Tính \(\widehat {MON}\) .

  • A.

    \(\widehat {MON} = 30^\circ \)      

  • B.

    \(\widehat {MON} = 45^\circ \)

  • C.

    \(\widehat {MON} = 60^\circ \)

  • D.

    \(\widehat {MON} = 50^\circ \)

Phương pháp giải

Áp dụng tiên đề Ơ-clit, tính chất hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết tia phân giác.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 Kẻ \(OP\) sao cho \(OP//ME.\)

Ta có: \(OP//\,ME \Rightarrow \widehat M = \widehat {{O_1}} = {30^0}\) (2 góc so le trong)

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}OP\,//\,ME\\ME\,//\,DN\end{array} \right.\left( {gt} \right) \Rightarrow PO\,//\,DN\)   

\( \Rightarrow \widehat {{O_2}} + \widehat N = {180^0}\) (2 góc trong cùng phía bù nhau)

\( \Rightarrow \widehat {{O_2}} = {180^0} - \widehat N = {180^0} - {150^0} = {30^0}\)

Ta có: \(\widehat {MON} = \widehat {{O_1}} + \widehat {{O_2}} = {30^0} + {30^0} = {60^0}\)

Vậy \(\widehat {MON} = 60^\circ .\)

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho ba đường thẳng phân biệt \(a,\,b\) và c, biết \(a//b\) và \(a \bot c\). Kết luận nào đúng:

  • A.

    \(b//c\) 

  • B.

    \(b \bot c\)   

  • C.

    \(a \bot b\)     

  • D.

    Tất cả các đáp án đều sai

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c, biết \(a//b\) và \(b//c\) . Chọn kết luận đúng:

  • A.

    \(a//c\) 

  • B.

    \(a \bot c\)   

  • C.

    \(a\) cắt \(c\)    

  • D.

    Cả A, B, C đều sai.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a \bot d,\,b \bot d,\,\widehat {A{\rm{D}}F} = {72^0}\). Tính \(\widehat {DFB}\).

  • A.

    \({80^0}\)

  • B.

    \({118^0}\)  

  • C.

    \({75^0}\)               

  • D.

    \({108^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hai đường thẳng $a$  và $b$  cùng vuông góc với đường thẳng $c,$ $c$ vuông góc với $a$  tại $M$  và vuông góc với $b$  tại $N.$ Một đường thẳng $m$ cắt $a,b$ tại $A,B.$ Biết \(\widehat {ABN} - \widehat {MAB} = 40^\circ \). Số đo góc $BAM$  là:

  • A.

    \({80^0}\)

  • B.

    \({70^0}\)  

  • C.

    \({75^0}\)               

  • D.

    \({108^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a//\,b,\,\widehat {BC{\rm{D}}} = {120^0}\) và $a \bot AB$.  Kết luận nào sau đây là đúng: 

  • A.

    \(AB//\,b,\,\,\widehat {ADC} = {70^0}\) 

  • B.

    \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {70^0}\)   

  • C.

    \(AB\,//\,b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)

  • D.

    \(AB \bot b,\,\widehat {ADC} = {60^0}\)  

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(AB \bot a,\,AB \bot b,\,\widehat {BFH} = {50^0}\). Tính \(\widehat {AHF}\).

  • A.

    \({60^0}\)

  • B.

    \({131^0}\)                       

  • C.

    \({50^0}\)

  • D.

    \({41^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc \(BAD.\)

  • A.

    \({95^0}\)

  • B.

    \({105^0}\)                       

  • C.

    \({115^0}\)     

  • D.

    \({45^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(a \bot y,\,b \bot y,\,\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {40^0}\). Tính \(\widehat {{B_1}}\).

  • A.

    \({110^0}\)

  • B.

    \({70^0}\)                          

  • C.

    \({80^0}\)

  • D.

    \({90^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình vẽ sau biết $AD//BC.$  Tính \(\widehat {AGB}.\)

  • A.

    \({110^0}\)

  • B.

    \({140^0}\)                          

  • C.

    \({120^0}\)     

  • D.

    \({130^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình vẽ sau:

Biết \(\widehat {xAC} = {35^0},\,\widehat {CBy} = {45^0}\) và \(\widehat {ACB} = {80^0}.\) Khi đó chọn câu đúng.

  • A.

    \(Ax\) cắt \(By\)

  • B.

    \(Ax\,//\,By\)                          

  • C.

    \(\widehat {xAC}\)  và \(\widehat {yBC}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

  • D.

    \(\widehat {xAC}\)  và \(\widehat {ACB}\) là hai góc ở vị trí trong cùng phía

Xem lời giải >>