Đề bài

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống $ - 5,07 <  - 5,...4$

  • A.

    $1;2;...9$

  • B.

    $0;1;2;...9$

  • C.

    $0$

  • D.

    $0;1$

Phương pháp giải

Sử dụng cách so sánh hai số nguyên âm để tìm đáp án phù hợp

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có $ - 5,07 <  - 5,04$ . Do đó ô trống cần điền là số $0$

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    Số nguyên không phải số thực

  • B.

    Phân số không phải số thực

  • C.

    Số vô tỉ không phải số thực

  • D.

    Cả ba loại số trên đều là số thực.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.

    Mọi số vô tỉ đều là số thực

  • B.

    Mọi số thực đều là số vô tỉ

  • C.

    Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ

  • D.

    Số $0$ là số hữu tỉ cũng là số thực.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

$R \cap I = $ 

  • A.

    $R$

  • B.

    $Q$

  • C.

    $\emptyset $

  • D.

    $I$

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \( - \dfrac{1}{2};0,5; - \dfrac{3}{4}; - \sqrt 2  - \dfrac{3}{4};\dfrac{4}{5}\)

  • A.

    \( - \dfrac{3}{4}; - \sqrt 2 - \dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{2};\dfrac{4}{5};0,5\)

  • B.

    \( - \dfrac{3}{4}; - \sqrt 2 - \dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{2};0,5;\dfrac{4}{5}\)

  • C.

    \( - \dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{2}; - \sqrt 2 - \dfrac{3}{4};0,5;\dfrac{4}{5}\)

  • D.

    \( - \sqrt 2 - \dfrac{3}{4}; - \dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{2};0,5;\dfrac{4}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nếu ${x^2} = 7$ thì $x$ bằng:

  • A.

    $49$ hoặc $ - 49$

  • B.

    \(\sqrt 7 \) hoặc \( - \sqrt 7 \)

  • C.

    \(\dfrac{7}{2}\)

  • D.

    \( \pm 14\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {\dfrac{9}{{25}}}  - 2.9} \right):\left( {\dfrac{4}{5} + 0,2} \right)\) là:

  • A.

    \(\dfrac{{87}}{5}\)            

  • B.

    \(\dfrac{{ - 87}}{5}\)

  • C.

    \(\dfrac{{ - 5}}{{87}}\)

  • D.

    \(\dfrac{5}{{87}}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho \(A = \) \(\left[ { - \sqrt {2,25}  + 4\sqrt {{{\left( { - 2,15} \right)}^2}}  - {{\left( {3\sqrt {\dfrac{7}{6}} } \right)}^2}} \right] .\sqrt {1\dfrac{9}{{16}}}\) và $B = 1,68 + \left[ {\dfrac{4}{5} - 1,2\left( {\dfrac{5}{2} - 1\dfrac{3}{4}} \right)} \right]:\left[ {{{\left( {\dfrac{2}{3}} \right)}^2} + \dfrac{1}{9}} \right].$ So sánh \(A\) và \(B\).

  • A.

    \(A > B\)

  • B.

    \(A < B\)       

  • C.

    \(A = B\)       

  • D.

    \(A \ge B\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính \(\left( { - 45,7} \right) + \left[ {\left( { + 5,7} \right) + \left( { + 5,75} \right) + \left( { - 0,75} \right)} \right].\)

  • A.

    \(\dfrac{{87}}{5}\)

  • B.

    \(-35\)

  • C.

    \(35\)     

  • D.

    \(\dfrac{5}{{87}}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm \(x\) biết \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{5}{3}x = \dfrac{5}{7}\)

  • A.

    \(\dfrac{1}{7}\)

  • B.

    \(\dfrac{{ - 3}}{{35}}\)     

  • C.

    \(\dfrac{{ - 1}}{{35}}\)

  • D.

    \(\dfrac{1}{{35}}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Gọi \(x\) là giá trị thỏa mãn \(\sqrt {1,69} .\left( {2\sqrt x  + \sqrt {\dfrac{{81}}{{121}}} } \right) = \dfrac{{13}}{{10}}\). Chọn câu đúng.

  • A.

    \(x > 2\)

  • B.

    \(x < 0\)

  • C.

    \(0 < x < 1\)

  • D.

    \(x > 3\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\left| {\dfrac{3}{5}\sqrt x  - \dfrac{1}{{20}}} \right| - \dfrac{3}{4} = \dfrac{1}{5}\).

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(3\)   

  • D.

    \(0\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị nào dưới đây của \(x\) thỏa mãn  \(\left[ {\left( {7 + 0,004x} \right):0,9} \right]:24,7 - 12,3 = 77,7.\)

  • A.

    \(x = 49842\)

  • B.

    \(x = 498\)    

  • C.

    \(x = 498420\)

  • D.

    \(x = 498425\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số tự nhiên $x$ để \(D = \dfrac{{\sqrt x  - 3}}{{\sqrt x  + 2}}\) có giá trị là một số nguyên.

  • A.

    \(x = 4\)         

  • B.

    \(x = 16\)      

  • C.

    \(x = 9\)

  • D.

    \(x = 10\)

Xem lời giải >>