Odd one out.
a. Hi
b. Hello
c. Lucy
d. Bye
c. Lucy
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
a. Hi (chào)
b. Hello (xin chào)
d. Bye (tạm biệt)
Các phương án a, b, d đều là các câu chào hỏi, tạm biệt; phương án c là tên người.
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Do the puzzle.
(Làm câu đố.)
A. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
A. Look and write.
(Nhìn và viết.)
A. Complete the words.
(Hoàn thành từ.)
3: Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tích.)
2. Find and circle six names.
(Tìm và khoanh tròn vào 6 tên gọi.)
1. Trace and circle.
(Xem gợi ý và khoanh đáp án đúng.)
Odd one out.
Look and fill in the blanks with the name of a country.
Rearrange letters to make correct words.
Look. Complete the word.
Choose the correct answer to complete the sentence.
You raise hand before you ____ in the class.