Ngữ cảnh là gì?
-
A.
Là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó
-
B.
Là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó lời nói được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó.
-
C.
Là hoàn cảnh giao tiếp trong đời sống hàng ngày
-
D.
Là bối cảnh sản sinh ra sản phẩm ngôn ngữ
Là bối cảnh sản sinh ra sản phẩm ngôn ngữ
Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Nhân tố của ngữ cảnh là?
-
A.
Bối cảnh ngoài ngôn ngữ
-
B.
Văn cảnh
-
C.
Nhân vật giao tiếp
-
D.
Tất cả các đáp án trên
Trong giao tiếp, khi một người nói – một người nghe được gọi là?
-
A.
Song thoại
-
B.
Đối thoại
-
C.
Độc thoại
-
D.
Độc thoại nội tâm
Bối cảnh giao tiếp hẹp được hiểu là?
-
A.
Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ
-
B.
Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người
-
C.
Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
-
D.
Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
Bối cảnh giao tiếp rộng là?
-
A.
Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người
-
B.
Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
-
C.
Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán,, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ
-
D.
Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
Ngữ cảnh có vai trò như thế nào đối với người nghe (đọc) và quá trình lĩnh hội văn bản?
-
A.
Ngữ cảnh là căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đánh giá nội dung, hình thức của văn bản
-
B.
Ngữ cảnh là cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, cách thức giao tiếp và phương tiện ngôn ngữ
-
C.
A và B đúng
-
D.
A và B sai