Phép chia 2x5 – 3x3 + 1 cho -2x3 + 3 có dư là:
-
A.
3x2 – 3,5
-
B.
–x2 + 1,5
-
C.
x2 - 1,5
-
D.
-3x2 + 3,5
Muốn chia đa thức A cho đa thức B, ta làm như sau:
Bước 1: Đặt tính chia tương tự như chia hai số tự nhiên. Lấy hạng tử bậc cao nhất của A chia cho hạng tử bậc cao nhất của B.
Bước 2: Lấy A trừ đi tích của B với thương mới thu được ở bước 1
Bước 3: Lấy hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất chia cho hạng tử bậc cao nhất của B
Bước 4: Lấy dư thứ nhất trừ đi tích B với thương vừa thu được ở bước 3
Bước 5: Làm tương tự như trên
Đến khi dư cuối cùng có bậc nhỏ hơn bậc của B thì quá trình chia kết thúc.
Vậy số dư là \(3x^2 - \frac{7}{2} = 3x^2 – 3,5\)
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm kết quả của phép chia 8x4 - 2x3 cho 4x2
-
A.
2x2
-
B.
4x5
-
C.
2x2 - 0,5.x
-
D.
2x2 + 1
Phép chia 2x4 – x3 + 2x – 1 cho x2 – x + 1 có thương là:
-
A.
0,5. x2 + 2x – 1
-
B.
- 2x2 + 2x – 1
-
C.
2x2 + x – 1
-
D.
2x2 + x + 1
Thương của phép chia đa thức một biến bậc 6 cho đa thức một biến bậc 2 là đa thức bậc mấy?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
Không xác định được
Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là \(\left( {{x^2} + x + 1} \right)\), thương là \(\left( {x + 3} \right)\), dư là \(x - 2\):
-
A.
\({x^3} + 4{x^2} + 5x + 1\)
-
B.
\({x^3} - 4{x^2} + 5x + 1\)
-
C.
\({x^3} - 4{x^2} - 5x + 1\)
-
D.
\({x^3} + 4{x^2} - 5x + 1\)
Tính giá trị biểu thức \(A = \left( {4{x^3} + 3{x^2} - 2x} \right):\left( {{x^2} + \dfrac{3}{4}x - \dfrac{1}{2}} \right)\) tại \(x = 2\)
-
A.
\(8\)
-
B.
\(9\)
-
C.
\(10\)
-
D.
\(12\)
Xác định hằng số \(a\) và \(b\) sao cho \(\left( {{x^4} + ax + b} \right) \vdots \left( {{x^2} - 4} \right)\):
-
A.
\(a = 0\) và \(b = - 16\)
-
B.
\(a = 0\) và \(b = 16\)
-
C.
\(a = 0\) và \(b = 0\)
-
D.
\(a = 1\) và \(b = 1\)
Xác định a để \(\left( {6{x^3} - 7{x^2} - x + a} \right):\left( {2x + 1} \right)\) dư \(2\):
-
A.
\( - 4\)
-
B.
\(2\)
-
C.
\( - 2\)
-
D.
\(4\)
Cho \(P = \dfrac{{2{n^3} - 3{n^2} + 3n - 1}}{{n - 1}}\). Có bao nhiêu giá trị \(n \in Z\) để \(P \in Z\).
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
Vô số