Đề bài
                    Điền các từ sau vào chỗ trống sao cho phù hợp:
                                                                cười nụ                                 
                            
                                                                cười góp                                 
                            
                                                                cười xòa                                 
                            
                                                                cười trừ                                 
                            
                                                                cười mát                                 
                        
                                                            1.                                 .....                                     : cười theo người khác                                
2. ..... : cười chúm chím môi
3. ..... : cười để khỏi trả lời trực tiếp
4. ..... : cười vui vẻ, xua tan căng thẳng
5. ..... : cười nhếch mép, khinh bỉ
            2. ..... : cười chúm chím môi
3. ..... : cười để khỏi trả lời trực tiếp
4. ..... : cười vui vẻ, xua tan căng thẳng
5. ..... : cười nhếch mép, khinh bỉ
Đáp án 
                
                                                                                cười nụ                                         
                                 
                                                                                cười góp                                         
                                 
                                                                                cười xòa                                         
                                 
                                                                                cười trừ                                         
                                 
                                                                                cười mát                                         
                             
                                                                    1.                                                                                        
2.
3.
4.
5.
                
                                                        cười góp 
                                                                                 : cười theo người khác                                    2.
                                                        cười nụ 
                                                                                 : cười chúm chím môi                                    3.
                                                        cười trừ 
                                                                                 : cười để khỏi trả lời trực tiếp                                    4.
                                                        cười xòa  
                                                                                 : cười vui vẻ, xua tan căng thẳng                                    5.
                                                        cười mát 
                                                                                 : cười nhếch mép, khinh bỉ                                                                
 
                


 
             
            