Đề bài

Tam giác ABC có \(\widehat A = {80^0},\widehat B - \widehat C = {50^0}\). Số đo góc B và góc C lần lượt là:

  • A.

    \(\widehat B = {65^0},\widehat C = {15^0}\)

  • B.

    \(\widehat B = {75^0},\widehat C = {25^0}\)

  • C.

    \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {20^0}\)

  • D.

    \(\widehat B = {80^0},\widehat C = {30^0}\)

Phương pháp giải

+ Áp dụng tính chất tổng ba góc của một tam giác, tính tổng 2 góc B và C

+ Bài toán trở về tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác ABC, ta có:

\(\widehat A + \widehat B + \widehat C = 180^\circ  \Rightarrow \widehat B + \widehat C = 180^\circ  - 80^\circ  = 100^\circ \)

Ta có:

\(\begin{array}{l}\widehat C = (100^\circ  - 50^\circ ):2 = 25^\circ ;\\\widehat B = \widehat C + 50^\circ  = 25^\circ  + 50^\circ  = 75^\circ \end{array}\)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó

  • A.

    \(\widehat B + \widehat C = 90^\circ \) 

  • B.

    \(\widehat B + \widehat C = 180^\circ \)   

  • C.

    \(\widehat B + \widehat C = 100^\circ \) 

  • D.

    \(\widehat B + \widehat C = 60^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tam giác $ABC$  có \(\widehat A = {96^0},\widehat C = {50^0}\). Số đo góc $B$ là:

  • A.

    \({34^0}\)

  • B.

    \({35^0}\)       

  • C.

    \({60^0}\)       

  • D.

    \({90^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hình vẽ sau. Tính số đo \(x.\)

  • A.

    \({40^0}\)                                     

  • B.

    \({50^0}\)

  • C.

    \({49^0}\)                                      

  • D.

    \({98^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc .

  • A.

    \({40^0}\)                                     

  • B.

    \({50^0}\)       

  • C.

    \({49^0}\)                                      

  • D.

     \({60^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hình sau. Tính số đo $x.$

  • A.

    \({90^0}\)                                     

  • B.

    \({100^0}\)

  • C.

    \({120^0}\)                                   

  • D.

    \({140^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tam giác \(ABC\) biết rằng số đo các góc $\widehat A;\widehat B;\widehat C$ tỉ lệ với $2;\,\,3;\,\,4$. Tính \(\widehat B.\)

  • A.

    \(\widehat B = {60^0}\)                                     

  • B.

    \(\widehat B = {90^0}\)

  • C.

    \(\widehat B = {40^0}\)                                   

  • D.

    \(\widehat B = {80^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tam giác $ABC$  có $\widehat A = {100^0},\widehat B - \widehat C = {40^0}$. Số đo góc $B$ và góc $C$  lần lượt là:

  • A.

     \(\widehat B = {60^0},\widehat C = {20^0}\)

  • B.

    \(\widehat B = {20^0},\widehat C = {60^0}\)

  • C.

    \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {20^0}\)         

  • D.

    \(\widehat B = {80^0},\widehat C = {30^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho tam giác $ABC$  có $\widehat A = {50^0},\widehat B = {70^0}.$ Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính \(\widehat {AMC}\) và \(\widehat {BMC}.\)

  • A.

    \(\widehat {AMC} = 120^\circ ;\,\widehat {BMC} = 60^\circ .\)

  • B.

     \(\widehat {AMC} = 80^\circ ;\,\widehat {BMC} = 100^\circ .\)

  • C.

    \(\widehat {AMC} = 110^\circ ;\,\widehat {BMC} = 70^\circ .\)

  • D.

    \(\widehat {AMC} = 100^\circ ;\,\widehat {BMC} = 80^\circ .\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0},3\widehat A = 2\widehat C.\)Tính \(\widehat A\) và \(\widehat C?\)

  • A.

    \(\widehat A = 60^\circ ;\,\widehat C = 40^\circ .\)

  • B.

    \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat C = 50^\circ .\)

  • C.

    \(\widehat A = 40^\circ ;\,\widehat C = 60^\circ .\)          

  • D.

    \(\widehat A = 40^\circ ;\,\widehat C = 30^\circ .\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc $x?$

  • A.

    \({40^0}\)

  • B.

    \({50^0}\)

  • C.

    \({60^0}\)       

  • D.

    \({70^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tam giác ABC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính số đo $\widehat {ADC}$ biết rằng: \(\widehat B - \widehat C = {20^0}.\)

  • A.

    \({80^o}\)

  • B.

    \( {110^o}\)

  • C.

    \({100^o}\)

  • D.

    \({105^o}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho tam giác ABC bất kì và điểm D nằm trên cạnh BC.

Khẳng định sai là:

  • A.

    \(\widehat {BAD} + \widehat {ABD} + \widehat {ADB} = 180^\circ \)

  • B.

    \(\widehat {CAD} + \widehat {BAD} + \widehat {BAC} = 180^\circ \)

  • C.

    \(\widehat {CAD} + \widehat {ADC} + \widehat {ACB} = 180^\circ \)

  • D.

    \(\widehat {BAC} + \widehat {ACD} + \widehat {ABD} = 180^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 86^\circ ;\widehat B = 62^\circ \). Số đo góc C là:

  • A.

    \({32^0}\)                   

  • B.

    \({35^0}\)       

  • C.

    \(24^\circ \)

  • D.

    \({90^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hình sau. Tính số đo x:

  • A.

    \({40^0}\)

  • B.

    \({50^0}\)

  • C.

    \({60^0}\)

  • D.

    \({100^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0},\widehat B = {70^0}\). Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Số đo góc BMC là:

  • A.

    \({50^0}\)       

  • B.

    \(80^\circ \)    

  • C.

    \({100^0}\)     

  • D.

    \({90^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc x:

  • A.

    \({40^0}\)

  • B.

    \({50^0}\)

  • C.

    \({60^0}\)

  • D.

    \({70^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc ACE và DBE cắt nhau ở K. Tính số đo góc BKC?

  • A.

    90\(^\circ \)

  • B.

    \(\widehat {BDC} - \widehat {BAC}\)

  • C.

    \(\frac{{\widehat {BAC} + \widehat {BDC}}}{2}\)

  • D.

    \(\widehat {BDC} + \widehat {BAC}\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tam giác ABC có \(\widehat B + \widehat C = \widehat A\) và \(\widehat C = 2\widehat B\). Tia phân giác của góc C cắt AB ở D. Tính \(\widehat {ADC}\)

  • A.

    60\(^\circ \)

  • B.

    90\(^\circ \)

  • C.

    120\(^\circ \)

  • D.

    30\(^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    Tam giác tù là tam giác có 1 góc tù

  • B.

    Tam giác nhọn là tam giác có 3 góc đều là góc nhọn

  • C.

    Góc lớn nhất trong 1 tam giác là góc tù

  • D.

    2 góc nhọn trong tam giác vuông phụ nhau.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hình sau. Tính số đo x:

  • A.

    \({90^0}\)

  • B.

    \({100^0}\)

  • C.

    \({120^0}\)

  • D.

    \({130^0}\)

Xem lời giải >>