Đề bài

Tính: \(\left| { - \sqrt {11} } \right|\)

  • A.

    \(\sqrt {11} \)

  • B.

    -\(\sqrt {11} \)

  • C.

    11

  • D.

    1

Phương pháp giải

Giá trị tuyệt đối của số - a là số a.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(\left| { - \sqrt {11} } \right|\) = \(\sqrt {11} \)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống $ - 5,07 <  - 5,...4$

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \( - \dfrac{1}{2};0,5; - \dfrac{3}{4}; - \sqrt 2  - \dfrac{3}{4};\dfrac{4}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nếu ${x^2} = 7$ thì $x$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {\dfrac{9}{{25}}}  - 2.9} \right):\left( {\dfrac{4}{5} + 0,2} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho \(A = \) \(\left[ { - \sqrt {2,25}  + 4\sqrt {{{\left( { - 2,15} \right)}^2}}  - {{\left( {3\sqrt {\dfrac{7}{6}} } \right)}^2}} \right] .\sqrt {1\dfrac{9}{{16}}}\) và $B = 1,68 + \left[ {\dfrac{4}{5} - 1,2\left( {\dfrac{5}{2} - 1\dfrac{3}{4}} \right)} \right]:\left[ {{{\left( {\dfrac{2}{3}} \right)}^2} + \dfrac{1}{9}} \right].$ So sánh \(A\) và \(B\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính \(\left( { - 45,7} \right) + \left[ {\left( { + 5,7} \right) + \left( { + 5,75} \right) + \left( { - 0,75} \right)} \right].\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm \(x\) biết \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{5}{3}x = \dfrac{5}{7}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Gọi \(x\) là giá trị thỏa mãn \(\sqrt {1,69} .\left( {2\sqrt x  + \sqrt {\dfrac{{81}}{{121}}} } \right) = \dfrac{{13}}{{10}}\). Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\left| {\dfrac{3}{5}\sqrt x  - \dfrac{1}{{20}}} \right| - \dfrac{3}{4} = \dfrac{1}{5}\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Giá trị nào dưới đây của \(x\) thỏa mãn  \(\left[ {\left( {7 + 0,004x} \right):0,9} \right]:24,7 - 12,3 = 77,7.\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số tự nhiên $x$ để \(D = \dfrac{{\sqrt x  - 3}}{{\sqrt x  + 2}}\) có giá trị là một số nguyên.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tập hợp các số thực được kí hiệu là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

So sánh: \(\sqrt {17} \) và 4,(12)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh \(\sqrt {{{( - 4)}^2}} \)\(\sqrt {17} \)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho x là 1 số thực bất kì, |x| là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm x sao cho: |2x + 5| = |-1,5|

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính giá trị biểu thức: \(K = \left| { - 1,3} \right| + {\left( {\frac{{ - 3}}{5}} \right)^2} - |2,3| - {\left( {\frac{4}{5}} \right)^2} - {2022^0}\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(A = \left| { - x - 3} \right| + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {x + 3} \right)^4} + 2\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chọn chữ số thích hợp điền vào dấu “…”

-2,3….4 > - 2, (31)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem lời giải >>