Đề bài

Sắp xếp các số hữu tỉ \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự giảm dần:

  • A.

    \(\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 7}}{{20}}\)

  • B.

    \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}}\)

  • C.

    \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{5}{{ - 20}}\)

  • D.

    \(\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 7}}{{20}}\)

Phương pháp giải

+ Dùng tính chất: Nếu a < b thì –a > - b

+ Các phân số có cùng mẫu số dương: phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

+ Các phân số dương có cùng tử số: phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+ So sánh \(\frac{5}{{ - 20}}\) và \( \frac{{ - 5}}{{17}}\):

Vì 20 > 17 nên \(\frac{5}{{20}} < \frac{5}{{17}}\), do đó \(\frac{5}{{ - 20}} > \frac{{ - 5}}{{17}}\)

+ So sánh \(\frac{ - 5}{17}\) và \(\frac{1}{{ - 3}}\):

Vì \(\frac{5}{{17}} < \frac{5}{{15}}\) nên \(\frac{{ - 5}}{{17}} > \frac{{ - 5}}{{15}} = \frac{1}{{ - 3}}\)

+ So sánh \(\frac{1}{ - 3}\) và \(\frac{{ - 7}}{{20}}\):

Vì \(\frac{7}{{20}} > \frac{7}{{21}}\) nên \(\frac{{ - 7}}{{20}} < \frac{{ - 7}}{{21}} = \frac{1}{{ - 3}}\)

Do đó, \(\frac{5}{{ - 20}} > \frac{{ - 5}}{{17}} > \frac{1}{{ - 3}} > \frac{{ - 7}}{{20}}\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu đúng

  • A.

    $\dfrac{3}{2} \in Q$ 

  • B.

    $\dfrac{2}{3} \in Z$

  • C.

    $ - \dfrac{9}{2} \notin Q$

  • D.

    $ - \;6 \in N$

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?

  • A.

    $\dfrac{{ - 2}}{{ - 3}}$

  • B.

    $\dfrac{{ - \,2}}{5}$

  • C.

    $\dfrac{{ - \,5}}{{15}}$

  • D.

    $\dfrac{2}{{ - 15}}$

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\dfrac{a}{b}\) với:

  • A.

    \(a = 0\,;b \ne 0\)

  • B.

    \(a,b \in Z,b \ne 0\)      

  • C.

    \(a,b \in N\)

  • D.

    \(a \in N,b \ne 0\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số \( - \dfrac{2}{3}\) được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số $\dfrac{3}{4}$?

  • A.

    $\dfrac{6}{9}$

  • B.

    $\dfrac{9}{{12}}$

  • C.

    $\dfrac{{ - \;6}}{{ - \,8}}$

  • D.

    $\dfrac{{ - \,3}}{{ - \,4}}$

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho các câu sau:

(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm

(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên

(III) Số $0$ là số hữu tỉ âm

(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ.

Số các câu đúng trong các câu trên là

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: \(\dfrac{{ - 12}}{{17}};\dfrac{{ - 3}}{{17}};\dfrac{{ - 16}}{{17}};\dfrac{{ - 1}}{{17}};\dfrac{{ - 11}}{{17}};\dfrac{{ - 14}}{{17}};\dfrac{{ - 9}}{{17}}.\)

  • A.

    \(\dfrac{{ - 12}}{{17}};\dfrac{{ - 3}}{{17}};\dfrac{{ - 16}}{{17}};\dfrac{{ - 1}}{{17}};\dfrac{{ - 11}}{{17}};\dfrac{{ - 14}}{{17}};\dfrac{{ - 9}}{{17}}.\)

  • B.

    \(\dfrac{{ - 1}}{{17}};\dfrac{{ - 3}}{{17}};\dfrac{{ - 9}}{{17}};\dfrac{{ - 11}}{{17}};\dfrac{{ - 14}}{{17}};\dfrac{{ - 12}}{{17}};\dfrac{{ - 16}}{{17}}\)

  • C.

    \(\dfrac{{ - 1}}{{17}};\dfrac{{ - 3}}{{17}};\dfrac{{ - 9}}{{17}};\dfrac{{ - 11}}{{17}};\dfrac{{ - 12}}{{17}};\dfrac{{ - 14}}{{17}};\dfrac{{ - 16}}{{17}}\)

  • D.

    \(\dfrac{{ - 16}}{{17}};\dfrac{{ - 14}}{{17}};\dfrac{{ - 12}}{{17}};\dfrac{{ - 11}}{{17}};\dfrac{{ - 9}}{{17}};\dfrac{{ - 3}}{{17}};\dfrac{{ - 1}}{{17}}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Số hữu tỉ lớn nhất trong các số \(\dfrac{7}{8};\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4};\dfrac{{18}}{{19}};\dfrac{{27}}{{28}}\) là:

  • A.

    $\dfrac{7}{8}$

  • B.

    $\dfrac{3}{4}$

  • C.

    $\dfrac{{18}}{{19}}$

  • D.

    $\dfrac{{27}}{{28}}$

Xem lời giải >>
Bài 9 :

So sánh hai số \(x = \dfrac{2}{{ - 5}}\) và \(y = \dfrac{{ - 3}}{{13}}\)

  • A.

    $x > y$

  • B.

    $x < y$

  • C.

    $x = y$

  • D.

    $x \ge y$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

So sánh \(x = \dfrac{{2002}}{{2003}}\) và \(y = \dfrac{{14}}{{13}}\)

  • A.

    $y = x$

  • B.

    $y < x$

  • C.

    $y > x$

  • D.

    $x \ge y$

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Biểu diễn các số: $\dfrac{1}{4}$; $0,25$; $\dfrac{{ - \,25}}{{ - 100}}$; $\dfrac{5}{{20}}$ bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

  • A.

    1 điểm

  • B.

    4 điểm

  • C.

    3 điểm

  • D.

    2 điểm

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong các phân số \(\dfrac{{14}}{{18}}\,\,;\,\,\dfrac{{24}}{{26}}\,\,;\,\,\dfrac{{26}}{{ - 28}}\,\,;\,\,\dfrac{{ - 28}}{{30}}\,\,;\,\,\dfrac{{72}}{{78}}\) có bao nhiêu phân số bằng phân số \(\dfrac{{12}}{{13}}\) ?

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho số hữu tỉ \(x = \dfrac{{a - 3}}{2}.\) Với giá trị nào của $a$ thì $x$ là số nguyên dương;

  • A.

    $a = 3 - 2k\,\left( {k \in {\mathbb{N}^*}} \right)$

  • B.

    $a = 3 + k\,\left( {k \in {\mathbb{N}^*}} \right)$

  • C.

    $a = 2k\,\left( {k \in {\mathbb{N}^*}} \right)$

  • D.

    $a = 3 + 2k\,\left( {k \in {\mathbb{N}^*}} \right)$

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho số hữu tỉ \(y = \dfrac{{2a - 1}}{{ - 3}}.\) Với giá trị nào của $a$  thì $y$  không  là số dương và cũng không là số âm.

  • A.

    $1$

  • B.

    $\dfrac{1}{2}$

  • C.

    $2$

  • D.

    $4$

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

  • A.

    \(\mathbb{R}\)

  • B.

    \(\mathbb{Q}\)

  • C.

    \(\mathbb{I}\)

  • D.

    \(\mathbb{N}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Số \(\dfrac{9}{4}\) có số đối là:

  • A.

    \(\dfrac{4}{9}\)

  • B.

    \(\dfrac{{ - 4}}{9}\)

  • C.

    \(\dfrac{9}{{ - 4}}\)

  • D.

    \(2,25\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    Nếu a > b thì –a > - b

  • B.

    Nếu a < b, a < c thì b < c

  • C.

    Nếu a < b; c > b thì a < c

  • D.

    Số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35

  • A.

    \( - \frac{3}{5}\)

  • B.

    \(\frac{7}{{20}}\)

  • C.

    - \(\frac{7}{{20}}\)

  • D.

    \(\frac{{ - 35}}{{10}}\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Biểu diễn các số: \( - 0,4;\frac{8}{{20}};\frac{{12}}{{ - 20}};\frac{{ - 3}}{8}; - 0,375\) bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

  • A.

    5

  • B.

    4

  • C.

    3

  • D.

    2

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(x = \frac{a}{{2{a^2} + 1}}\)

Với giá trị nào của a thì x là số hữu tỉ dương?

  • A.

    a < 0

  • B.

    a > 0

  • C.

    a = 0

  • D.

    a\( \ge \)0

Xem lời giải >>