Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
-
A.
wishes
-
B.
practices
-
C.
introduces
-
D.
leaves
wishes /ˈwɪʃɪz/
practices /ˈpræktɪsɪz/
introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/
leaves /liːvz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column.
(Nghe lại bài hội thoại. Gạch dưới “s” cuối của từ và đặt chúng vào cột đúng.)
Mi: Mum, are you home?
Mum: Yes, honey I'm in the kitchen. I've bought these new bowls and chopsticks.
Mi: They're beautiful, Mum. Where did you buy them?
Mum: In the department store near our house. They have a lot of things for homes.
Mi: Don't forget we need two lamps for my bedroom, Mum.
Mum: Let's go there this weekend.
/s/ |
/z/ |
|
|
Now practice the conversation with a partner.
(Giờ thì hãy thực hiện bài hội thoại với bạn.)
PRONUNCIATION: Third persons
Exercise 3. Listen to the third person form of the verbs and repeat. Which verbs end with an /ɪz/ sound?
(Phát âm: Ngôi thứ 3. Nghe dạng của động từ ngôi thứ 3 và lặp lại. Những động từ nào kết thúc bằng âm /ɪz/?)
1. relaxes
Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Bây giờ chỉ ra từ mà phần in đậm khác với 3 từ còn lại về phát âm.)
1. a. relaxes |
b. finishes |
c. studies |
d. boxes |
2. a. goes |
b. does |
c. watches |
d. toes |
3. a. aches |
b.watches |
c. beaches |
d. matches |
4. a. washes |
b.wishes |
c. makes |
d. witches |
5. a. takes |
b. makes |
c. aches |
d. watches |
1b) Listen and tick the correct box. Then repeat.
(Nghe và đánh dấu và ô đúng. Sau đó lặp lại.)
B. Complete the chart. Use the words in the box. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành bảng. Sử dụng các từ trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
chips peaches grapes desserts oranges slices vegetables likes |
Sounds like s in drinks |
Sounds likes s in bananas |
Sounds like s in glasses |
|
|
|
C. Work with a partner. Take turns to read the words in B.
(Làm việc với một người bạn. Luân phiên nhau đọc các từ ở B.)
5. Write the third person form of the verbs below in the correct category. Listen, check and repeat.
(Viết dạng ngôi thứ ba của động từ bên dưới theo loại đúng. Nghe, kiểm tra và lặp lại.)
finish go help kiss make miss stay study tidy worry |
/s/ eats, ________, ________
/z/ plays, ________, ________, ________, ________, ________
/ɪz/ washes, ________, ________, ________
1. Match the words which have the final s with the appropriate sound /s/ or /z/.
(Nối các từ có chữ s tận cùng với âm /s/ hoặc /z/ thích hợp.)
2. In eachcolumn write three words with the finalspronounced /s/ or /z/.
(Trong mỗi cột viết ba từ với chữ s cuối cùng được phát âm là /s/ hoặc /z/.)
/s/ |
/z/ |
|
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
2. Look at the endings of the verbs below. Which verbs have the same sound? Write them in the correct category.
(Nhìn vào phần cuối của các động từ bên dưới. Những động từ nào có âm giống nhau? Viết chúng vào đúng danh mục.)
checks cries does exercises finishes gets goes has makes meets relaxes studies |
1. /iz/: misses, ____, ____, ____
2. /z/: stays, ____, ____, ____, ____, ____
3. /s/: sleeps, checks, ____, ____, ____
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Find the word which has a different sound in the part underlined.