Đề bài

Nhận định nào đúng khi nói về chất đạm

  • A.

    Chất đạm có vai trò cấu tạo, duy trì và phát triển cơ thể.

  • B.

    Chất đạm không  cần thiết cho sự chuyển hóa các chất dinh dưỡng.

  • C.

    Chất đạm có vai trò dự trữ chất dinh dưỡng

  • D.

    Chất đạm không có vai trò cấu tạo, duy trì và phát triển cơ thể.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vai trò của chất đạm: 

+ Chất đạm có vai trò cấu tạo, duy trì và phát triển cơ thể.

+ Liên quan đến mọi chức năng sống của cơ thể và cần thiết cho sự chuyển hóa các chất dinh dưỡng

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Loại lương thực có tính chất dẻo,  trạng thái hạt, có ứng dụng để làm bột mì, chế biến thành cơm, xôi là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nhóm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Nhóm thực phẩm có nguồn gốc nhân tạo

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thực phẩm chứa những chất gì

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Nhóm thực phẩm chứa nhiều carbohydrates là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Nhóm thực phẩm chứa nhiều protein là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Khi thiếu chất béo cơ thể sẽ

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chất béo có nhiều trong thực phẩm nào

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tại sao người ta khuyến cáo không nên ăn quá nhiều những thực phẩm chứa chất béo

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Nhóm thực phẩm giàu chất béo là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Loại chất nào tốt cho mắt

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Loại chất nào tốt cho da

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Khi bị giảm thị lực, mắt bị khô, đau mắt, mắt bị đỏ là dấu hiện của cơ thể thiếu

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Vitamine được chia thành 2 nhóm chính đó là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Loại chất nào sau đây chỉ cần 1 lượng nhỏ nhưng có tác dụng rất lớn đến quá trình trao đổi chất

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Loại chất dinh dưỡng nào sau đây, cơ thể không thể tự tổng hợp được

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Thiếu loại vitamie nào cơ thể sẽ kém phát triển, cơ và xương yếu

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Vitamine K có tác dụng

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nhóm thực phẩm chứa nhiều vitamine là

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Đâu không phải ứng dụng của khoai lang

Xem lời giải >>