Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
-
A.
Easter
-
B.
festive
-
C.
rename
-
D.
harvest
Easter /ˈiːstə/
festive/ˈfɛstɪv/
rename/ˌriːˈneɪm/
harvest /ˈhɑːvɪst/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Grammar
2. Put the following adjectives in the correct column.
(Đặt những tính từ sau đây vào đúng cột.)
fast noisy expensive heavy large beautiful hot quiet exciting |
One syllable |
Two syllables |
Three or more syllables |
|
|
|
Pronunciation
Stress in two-syllable words
(Trọng âm của các từ có hai âm tiết)
4. Listen and repeat the words.
(Lắng nghe và lặp lại các từ.)
‘picture | ‘robot | ‘bedroom | ‘kitchen |
‘housework | ‘palace | ‘village | ‘mountains |
Pronunciation
1. a. Circle the word with a different stress pattern. Listen, check and repeat the words.
(Khoanh tròn từ có mẫu trọng âm khác nhau. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
1. A. picture B. village C. reuse
2. A. Robot B. exam C. rubbish
3 A. control B. water C. paper
4. A. mountain B. housework C.reduce
5. A. repair B. bottle C.doctor
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch dưới.)
awful boring action (movie)
c. Listen and cross out the one with the wrong word stress.
(Nghe và loại bỏ từ có trọng âm của từ sai.)
funny
horror (movie)
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh chọn từ khác với các từ còn lại về vị trí của trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. drama 2. A. literature 3. A. music 4. A. fantasy 5. A. novel |
B. baseball B. biology B. soccer B. history B. decide |
C. suggest C. activity C. physics C. favorite C. author |
D. subject D. geography D. indoor D. adventure D. science |
4. Listen to the words below and write them in the correct group according to the word stress.
(Nghe các từ dưới đây và viết chúng vào nhóm chính xác theo trọng âm của từ.)
1. Mark the stress on the words. Then say the words aloud
(Đánh dấu trọng âm các từ. Sau đó nói to chúng)
1. housework |
2. farmer |
3. standard |
4. object |
5. busy |
6. homework |
7. father |
8. mountains |
9. project |
10. pretty |
2. Read the sentences and underline the two-syllable words with the stress on the first syllable. Then mark (') the stress on the word
(Đọc các câu và gạch chân các từ có hai âm tiết với trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Sau đó đánh dấu (') trọng âm trên từ đó)
1. The children will have a wireless TV in their future house.
2. The robots will help her mother water the flowers.
3. Her dream house will be a pretty palace in the mountains.
4. There is a garden in front of the villa and a garage at the back of it.
5. There will be two bedrooms and one kitchen in the flat.
6. He’s painting a picture of the island.
7. The girl lives in a pretty cottage in the village.