Đề bài

Cô giáo có một số quyển vở đủ để chia đều cho 5 bạn điểm cao nhất lớp trong kì thi. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở biết rằng cô giáo có số vở nhiều hơn 30 và ít hơn 40 quyển?

  • A.

    30 quyển

  • B.

    34 quyển

  • C.

    35 quyển

  • D.

    36 quyển

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số vở là số chia hết cho 5 trong các số từ 31 đến 39.

Dấu hiệu chia hết cho 5: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.

Lời giải chi tiết :

Số vở của cô phải chia đều cho 5 bạn nên là số chia hết cho 5.

Trong các số từ 31 đến 39 chỉ có số 35 chia hết cho 5.

Vậy số chia hết cho 5 là 35.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy chọn câu sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy chọn câu sai:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tổng chia hết cho 5 là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các số $333; 354; 360; 2457; 1617; 152,$ các số chia hết cho $9$  là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Từ ba trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho $5$ số $0;1;3;6;7.$ Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho số \(A = \overline {a785b} \) . Tìm tổng các chữ số $a$  và $b$  sao cho $A$  chia $9$  dư $2.$

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho số \(N = \overline {5a27b} \) .Có bao nhiêu số  N sao cho N  là số có $5$ chữ số khác nhau và N chia cho $3$ thì dư $2,$  N chia cho $5$ thì dư $1$ và N chia hết cho $2.$

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm các chữ số $x, y$ biết rằng: \(\overline {23x5y} \) chia hết cho $2; 5$ và $9.$

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn câu trả lời đúng.

Trong các số \(2055;6430;5041;2341;2305\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số tự nhiên \(a\) chia cho \(65\) dư \(10.\) Khi đó số tự nhiên \(a\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Có bao nhiêu số tự nhiên dạng \(\overline {5a42b} \) chia hết cho cả \(2;5\) và \(3?\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm các số tự nhiên \(x\) vừa chia hết cho \(2\) vừa chia hết cho \(5\) và \(1998 < x < 2018.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm số tự nhiên \(\overline {145*} \) chia hết cho cả \(3\) và \(5.\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Dùng ba trong bốn chữ số \(5;8;4;0\) hãy lập ra các số tự nhiên chia hết cho \(3\) mà không chia hết cho \(9.\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu cặp số \(a;b\) sao cho số \(\overline {52ab} \) chia hết cho \(9\) và chia cho \(5\) dư \(2.\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Kết quả của phép tính \({99^5} - {98^4} + {97^3} - {96^2}\) chia hết cho

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Số \(A = \overline {abcd}  - \left( {a + b + c + d} \right)\) chia hết cho số nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 2?

100000984, 12345, 12543456, 1234567, 155498

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho \(\overline {17*} \)chia hết cho 2. Số thay thế cho * có thể là

Xem lời giải >>