Listen and choose the best answer
2. How often does John play?
3. Where does John go to exercise?
4. Which instrument can Anna play?
5. How often does Anna do yoga?
2. How often does John play?
3. Where does John go to exercise?
4. Which instrument can Anna play?
5. How often does Anna do yoga?
Kiến thức: Nghe hiểu
1. John chơi môn thể thao nào?
A. bơi
B. bóng đá
C. bóng rổ
Thông tin:
Anna: So what do you do for fun?
John: I really like to play soccer.
Tạm dịch:
Anna: Vậy bạn làm gì để giải trí?
John: Tôi thực sự thích chơi bóng đá.
Chọn B
2. John thường chơi như thế nào?
A. hai lần một tuần
B. mỗi tuần một lần
C. thứ ba một tuần
Thông tin:
Anna: Oh nice. How often do you play?
John: I play twice a week.
Tạm dịch:
Anna: Ồ hay quá. Bao lâu bạn chơi?
John: Tôi chơi hai lần một tuần.
Chọn A
3. John đi tập thể dục ở đâu?
A. một phòng tập thể dục
B. một sân vận động
C. một thư viện
Thông tin: Well, I often go to the gym. I really like to exercise.
Tạm dịch: À, tôi thường đến phòng tập thể dục. Tôi thực sự thích tập thể dục.
Chọn A
4. Anna có thể chơi nhạc cụ nào?
A. ghi ta
B. piano
C. trống
Thông tin:
John: ... How about you?
Anna: I really enjoy playing piano.
Tạm dịch:
John: ... Còn bạn thì sao?
Anna: Tôi thực sự thích chơi piano.
Chọn B
5. Anna thường tập yoga như thế nào?
A. luôn luôn
B. hiếm khi
C. thường
Thông tin: I really love doing yoga. I do yoga about three times per week.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích tập yoga. Tôi tập yoga khoảng ba lần mỗi tuần.
Chọn C