Đề bài

\({7^2}{.7^4}:{7^3}\) bằng

  • A.

    \({7^1}\)

  • B.

    \({7^2}\)

  • C.

    \({7^3}\)

  • D.

    \({7^9}\)

Phương pháp giải

Lấy \({7^2}{.7^4}\) rồi chia cho \({7^3}\)

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.

\({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\) \(\left( {a \ne 0;\,m \ge n \ge 0} \right)\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(\begin{array}{l}{7^2}{.7^4} = {7^{2 + 4}} = {7^6}\\{7^2}{.7^4}:{7^3} = {7^6}:{7^3} = {7^{6 - 3}} = {7^3}\end{array}\)

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết gọn tích \(4.4.4.4.4\) dưới dạng lũy thừa ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tích \(10.10.10.100\) được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính giá trị của lũy thừa \({2^6},\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết tích \({a^4}.{a^6}\) dưới dạng một lũy thừa ta được

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương \({17^8}:{17^3}\)?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số tự nhiên \(n\) biết \({3^n} = 81.\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Số tự nhiên \(x\) nào dưới đây thỏa mãn \({4^x} = {4^3}{.4^5}?\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số tự nhiên \(m\) nào dưới đây thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}?\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Có bao nhiêu số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({5^n} < 90?\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x + 1} \right)^3} = 125\) là

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Gọi \(x\) là số tự nhiên thỏa mãn \({2^x} - 15 = 17\). Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {7x - 11} \right)^3} = {2^5}{.5^2} + 200?\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn \({\left( {x - 4} \right)^5} = {\left( {x - 4} \right)^3}\) là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho \(A = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\) . Tìm số tự nhiên \(n\) biết rằng \(2A + 3 = {3^n}.\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

So sánh  \({16^{19}}\) và \({8^{25}}\) .

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}}\)

Xem lời giải >>