Đề bài

Trong phép chia có dư \(a\) chia cho \(b,\) trong đó \(b \ne 0,\) ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên \(q\)\(r\)  duy nhất sao cho:

\(a = b.q + r\)

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    \(r \ge b\)

  • B.

    \(0 < b < r\)

  • C.

    \(0 < r < b\)

  • D.

    \(0 \le r < b\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Định nghĩa về phép chia hết và phép chia có dư.

Lời giải chi tiết :

Khi chia a cho b, trong đó \(b \ne 0,\) ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên \(q\)\(r\)  duy nhất sao cho:

\(a = b.q + r\)       trong đó  \(0 \le r < b\)

Phép chia a cho b là phép chia có dư nên \(r \ne 0\)

Vậy \(0 < r < b\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phép tính \(x - 5\) thực hiện được khi

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho phép tính \(231 - 87\). Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho phép tính \(x:3 = 6\), khi đó thương của phép chia là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho \(3\) là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho \(5\) dư \(2\) là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tình nhanh \(49.15 - 49.5\) ta được kết quả là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Kết quả của phép tính $12.100 + 100.36 - 100.19$ là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính \(\left( {368 + 764} \right) - \left( {363 + 759} \right)\), ta được

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện hợp lý phép tính \(\left( {56.35 + 56.18} \right):53\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Kết quả của phép tính \(\left( {158.129 - 158.39} \right):180\) có chữ số tận cùng là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Kết quả của phép tính \(90 - 85 + 80 - 75 + 70 - 65 + 60 - 55 + 50 - 45\) là

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm số tự nhiên \(x\) biết rằng \(x - 50:25 = 8.\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Giá trị \(x\) nào dưới đây thỏa mãn \(\left( {x - 50} \right):25 = 8?\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn kết luận đúng về số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \(5x - 46:23 = 18.\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho \({x_1}\) là số tự nhiên  thỏa mãn \(\left( {5x - 38} \right):19 = 13\) và \({x_2}\) là số tự nhiên thỏa mãn  \(100 - 3\left( {8 + x} \right) = 1\). Khi đó \({x_1} + {x_2}\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là \(36\) và thương là \(7.\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là \(200\) và số dư là \(13.\) Khi đó số chia và thương lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Một trường THCS có \(530\) học sinh lớp \(6\). Trường có \(15\) phòng học cho khối \(6\), mỗi phòng có \(35\) học sinh.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Chia \(129\) cho một số ta được số dư là \(10.\) Chia \(61\) cho số đó ta cũng được số dư là \(10.\) Tìm số chia.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả \(600\) chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

Xem lời giải >>