Đề bài

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

  • A.

    50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413.

  • B.

    50 413 000, 50 412 999 , 39 502 413 , 39 502 403

  • C.

    50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413

  • D.

    50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Đếm số các chữ số có trong mỗi số, số nào có nhiều chữ số thì lớn hơn.

- Nếu hai số đều có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng từ trái qua phải cho đến khi có cặp chữ số đầu tiên khác nhau.

Lời giải chi tiết :

Các số trên đều có 8 chữ số.

Có hai số có chữ số hàng chục triệu là 5 hai số 50 413 000 và 50 412 999 lớn hơn hai số còn lại.

+) So sánh hai số 50 413 000 và 50 412 999 :

Số 50 413 000 và 50 412 999 đều có chữ số hàng triệu đến hàng chục nghìn giống nhau.

Chữ số hàng nghìn của 50 413 000 là 3, chữ số hàng nghìn của 50 412 999 là 2. Số 3>2 nên số 50 413 000 > 50 412 999

+) So sánh hai số 39 502 403 và39 502 413:

39 502 403 < 39 502 413 vì chữ số hàng chục của 39 502 403 (Số 0) nhỏ hơn chữ số hàng chục của 39 502 413 (số 1).

Vậy 50 413 000 > 50 412 999 > 39 502 413 > 39 502 403.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Số tự nhiên liền sau số \(2018\) là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số tự nhiên nhỏ nhất là số

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số liền trước số \(1000\) là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hai số tự nhiên \(99;100\). Hãy tìm số tự nhiên \(a\) để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm các số tự nhiên \(a,b,c\) sao cho \(228 \le a < b < c \le 230.\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thêm chữ số \(7\) vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Với ba chữ số \(0;1;3\) có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau  lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho các chữ số \(3;1;8;0\) thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đọc các số La mã sau \(XI;XXII;XIV;LXXXV\) ?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: \(54;25;89;2000\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Thêm một chữ số \(8\) vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng \(10\), chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số \(2002?\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn \(200?\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: \(A = \left\{ {a \in \mathbb{N}^*\left| {a < 5} \right.} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>